Tự học tiếng Hàn

Học tiếng Hàn online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Hàn

Bất quy tắc ㅎ trong tiếng Hàn

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn bất quy tắc ㅎ trong tiếng Hàn.

Bất quy tắc ㅎ trong tiếng Hàn

Bất quy tắc ㅎ trong tiếng Hàn.

Bất quy tắc ㅎ trong tiếng Hàn được áp dụng khi gốc tính từ kết thúc với ㅎ biến đổi khác nhau khi kết hợp với các nguyên âm.

–  Khi ㅎ kết hợp với -(으) thì ㅎ, ㅡ bị bỏ qua, loại bỏ.

+ 빨갛다: đỏ:

빨갛 + (으)ㄴ=> 빨가 + (으)ㄴ => 빨간

Ví dụ:

저 빨간 사과을 주세요.
Hãy đưa cho tôi quả táo đỏ đó ạ.

+ 하얗다 trắng:

하얗 +  (으)ㄹ까 => 하야 + (으)ㄹ까 => 하얄까

Ví dụ:

황 씨는 하얀 피부가 있어서 부러워요.
Hoàng có làn da trắng thật đáng ghen tị.

+ 까맣다 : đen

까맣다 + (으)니까 ⇒ 까마니까

Ví dụ:

이 옷이 까마니까 안 써요.
Cái áo đó đã đen dàn rồi, tôi không dùng nữa

+ 이렇다 này:

이렇 + (으)면 => 이러 + (으)면 => 이러면

Ví dụ:

넌 계속 이러면 우리 얘기하지 마
Cậu cứ tiếp tục thế này thì đừng nói chuyện với chúng mình nữa.

Một vài từ khác : 노랗다 vàng, 까맣다 đen, 파랗다 xanh da trời … (Hầu hết các từ chỉ màu sắc)

– Khi ㅎ kết hợp với -아/어 thì ㅎ bị lượt bỏ và 아/어 kết hợp biến đổi thành 애/얘.

+ 그렇다: 그러 + 아/어서 =>그래서

Ví dụ:

오늘 너무 더워요. 그래서 같이 수영할까요?
Hôm nay nóng quá. Vì vậy cùng đi bơi không?

+ 어떻게 + 아/어요 ⇒ 어때요

Ví dụ:

미국에 다녀왔어요? 어때요?
Cậu đi Mỹ về rồi sao? Ở đó thế nào?

+ 이렇(다): 이러 + 아/어서 =>이래서

Ví dụ:

베트남이 너무 좋아요. 이래서 한국에 돌아가고 싶지 않아요.
Tôi rất thích Việt Nam. Vì vậy chẳng muốn quay về Hàn Quốc.

– Tuy nhiên 좋다, 많다, 낳다, 놓다,… tuy kết thúc bằng nhưng vẫn được chia theo quy tắc thông thường.

+ 좋다+ 아요 =>좋아요

Ví dụ:

난 고기가 너무 좋아요.
Tôi thật sự rất thích thịt

+ 많(다) + (으)ㄴ=> 많은

Ví dụ:

요즘 그 스타일이 많은 것 같아요.
Dạo này phong cách đó có vẻ nhiều nhỉ

+ 괜찮(다) + (으)니까 => 괜찮으니까

Ví dụ:

미미 씨가 괜찮으니까 걱정하지 마세요.
Mi Mi không sao đâu, cậu đừng lo lắng nữa

+ 낳(다) + 아서 =>낳아서

Ví dụ:

안 씨가 아이를 낳았어요.
Anh đã sinh con rồi

+ 놓(다) + 아요 =>놓아요

Ví dụ:

테이블 위에 꽃꽂이한 꽃을 놓아요
Đặt bình hoa mới cắm lên bàn.

+ 넣(다) + (으)면 =>넣으면

Ví dụ:

남은 음식이 냉장고에 넣으세요.
Hãy bỏ thức ăn còn lại vào tủ lạnh nhé.

Trên đây chung ta đã tìm hiểu về cách dùng và các ví dụ của bất quy tắc ㅎ trong tiếng Hàn. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook