100 động từ tiếng Hàn thông dụng nhất
Chào các bạn ! Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và được sắp xếp thành rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Tuy nhiên để học tiếng Hàn Quốc căn bản và giao tiếp thông dụng tiếng Hàn, bạn cần nắm vững một danh sách các động từ thông dụng, mà bạn có thể gặp ở bất kì tài liệu tiếng Hàn, bài hát Kpop hay bộ phim truyền hình Hàn Quốc. Trong bài viết này, hoctienghan xin tiếp tục giới thiệu tới các bạn Những động từ tiếng Hàn thông dụng nhất.
Bảng động từ tiếng Hàn thông dụng
1.가다 (gada) : đi
2. 보다 (boda) : nhìn, xem, ngắm
3. 하다 (hada) : làm
4. 나가다 (nagada) : đi ra, rời khỏi
5. 쓰다 (sseuda) : sử dụng
6. 만들다 (mandeulda) : làm, tạo ra
7. 느끼다 (neukkida) : nghĩ
8. 가지다 (gajida) : cầm, nắm, có
9. 사다 (sada) : mua
10. 알다 (alda) : biết
11. 되다 (doeda) : trở nên, trở thành
12. 듣다 (deudda) : nghe, hỏi
13. 말하다 (malhada) : nói
14. 끝나다 (kkeutnada) : kết thúc
15. 주다 (juda) : cho, tặng
16. 주다 : nhận được
17. 시작하다 (sijaghada) : bắt đầu
18. 일어나다 (il-eonada) : thức dậy
19. 놓다 (nohda) : đặt, để
20. 살다 (salda) : sống
21. 일하다 (ilhada) : làm việc
22. 서다 (seoda) : đứng
23. 부르다 (buleuda) : gọi
24. 돌아오다 (dol-aoda) : trở về
25. 이해하다 (ihaehada) : hiểu, biết
26. 뛰다 (ttwida) : chạy
27. 넣다 (neohda) : đặt vào, cho vào
28. 가르치다 (galeuchida) : dạy, chỉ bảo
29. 걷다 (geodda) : đi bộ
30. 만나다 (mannada) : gặp gỡ
31.쓰다 (sseuda) : viết
32. 팔다 (palda) : bán
33. 날다 (nalda) : bay
34. 읽다 (ilgda) : đọc
35. 마시다 (masida) : uống
36. 깨우다 (kkaeuda) : đánh thức
37. 보이다 (boida) : cho xem, cho thấy
38. 즐기다 (jeulgida) : thưởng thức
39. 얻다 (eodda) : lấy, có được
40. 가능하다 (ganeunghada) : có thể
41. 떨어지다 (tteol-eojida) : ngã, rơi xuống
42. 지불하다 (jibulhada) : chi trả
43. 찾다 (chajda) : tìm thấy
44. 잊다 (ijda) : quên
45. 기억하다 (gieoghada) : nhớ
46. 입다 (ibda) : mặc
47. 웃다 (usda) : cười
48. 검색하다 (geomsaeghada) : tìm kiếm
49. 노래하다 (nolaehada) : hát
50. 놀다 (nolda) : chơi
100 động từ tiếng Hàn thông dụng nhất
51. 앉다 (anjda) : ngồi
52. 목욕하다 (mog-yoghada) : tắm
53. 자다 (jada) : ngủ
54. 끄다 (kkeuda) : tắt (điện)
55. 끌다 (kkeulda) : kéo (níu kéo)
56. 올리다 (ollida) : nâng lên, đưa lên
57. 하다 (hada) : làm
58. 일어나다 (il-eonada) : xảy ra, diễn ra
59. 보내다 (bonaeda) : gửi
60. 죽다 (jugda) : chết
61. 타다 (tada) : lên (xe..)
62. 있다 (issda) : ở, có
63. 열다 (yeolda) : mở (cửa)
64. 닫다 (dadda) : đóng (cửa)
65. 계속하다 (gyesoghada) : tiếp tục
66. 기다리다 (gidalida) : đợi , chờ
67. 받다 (badda) : nhận
68. 먹다 (meogda) : ăn
69. 이야기하다 (iyagihada) : nói chuyện
70. 닫히다 (dadhida) : đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)
71. 자르다 (jaleuda) : cắt
72. 돕다 (dobda) : giúp đỡ
73. 깨다 (kkaeda) : dậy, thức giấc
74. 올려높다 (ollyeonopda) : đặt lên
75. 얘기하다 (yaegihada) : tán chuyện
76. 시작되다 (sijagdoeda) : bắt đầu
77. 투숙하다 (tusughada) : trọ lại
78. 걸다 (geolda) : treo lên, đặt lên
79. 회전하다 (hoejeonhada) : rẽ
80.필요하다 (pil-yohada) : cần
81. 개다 (gaeda) : nắng
82. 비다 (bida) : vắng vẻ
83. 오르다 (oleuda) : leo lên
84. 커다 (keoda) : bật (đèn)
85. 입력하다 (iblyeoghada) : nhập vào
86. 열리다 (yeollida) : mở (ví dụ mở sách, mở mắt..)
87. 묶다 (mukkda) : buộc chặt, thắt
88. 흐려지다 (heulyeojida) : có mây
89. 손대다 (sondaeda) : chạm, sờ
90. 목마르다 (mogmaleuda) : khát
91. 고치다 (gochida) : sửa
92. 생각하다 (saeng-gaghada) : suy nghĩ, cân nhắc
93. 돌아가다 (dol-agada) : trở lại
94. 변하다 (byeonhada) : thay đổi
95. 노력하다 (nolyeoghada) : cố gắng
96. 오다 (oda) : đến
97. 다르다 (daleuda) : khác, sai rồi
98. 있다 (issda) : có, ở
99. 대답하다 (daedabhada) : trả lời
100. 내다 (naeda) : lấy ra
Nguồn tham khảo : wiki
Như vậy là các bạn đã học được 100 động từ thông dụng nhất trong tiếng Hàn. Về chủ đề động từ, các bạn có thể tham khảo thêm : Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1 hoặc Cấu trúc ngữ pháp 안
Trên đây là nội dung 100 động từ tiếng Hàn thông dụng nhất. hoctienghan hi vọng 100 động từ tiếng Hàn này sẽ giúp các bạn giao tiếp tiếng Hàn ngày càng tốt hơn. Mời các bạn cùng học các bài tương tự khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook