Tự học tiếng Hàn

Học tiếng Hàn online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Hàn

Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn.

Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

– Trong tiếng Hàn một số động từ, tính từ khi kết thúc bằng  thì  sẽ bị tĩnh lược khi gặp nguyên âm.

+ Ví dụ một số động từ như 젓다, 짓다, 붓다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ.

– 짓다(xây dựng, đặt tên)

짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다

짓다: 짓다 + 어요 = 지어요

그 땅에 중학교를 지을 거예요.
Trường trung học sẽ được xây ở mảnh đất đó.

– 낫다 ( tốt hơn, khỏi bệnh)

낫다 + 습니다 ⇒ 낫습니다.

낫다 + (으)면 ⇒ 나으면.

저는 더 나는 동네 살고 싶어요.
Tôi muốn sống ở khu phố tốt hơn

– 붓다 (sưng lên, đổ vào)

붓다 + 아/어요 ⇒ 부어요.

붓다 + (으)면 ⇒ 부으면

커피 잔에 연유을 부었습니다
Tôi đã rót thêm sữa đặt vào cà phê

– Tuy nhiên có một số động từ, tính từ như: 웃다, 씻다, 벗다… là những động tính từ không tuân theo quy tắc này.

Ví dụ:

+ 웃다 (cười)

웃다 + 아/어요 ⇒ 웃어요.

웃다 + (으)면 ⇒ 웃으면.

하나 아들은 나 보기만 하면 웃어요.
Con trai Hana hể nhìn thấy tôi là cười.

+ 씻다 (rửa, tắm)

씻다 + 아/어요⇒ 씻어요.

씻다 + (으)면 ⇒씻으면

밥을 먹기 전에 손을 씻어야 해
Trước khi ăn cơm phải rửa tay chứ.

+ 벗다 (cởi)

벗다 + 아/어요 ⇒ 벗어요.

벗다 + (으)면 ⇒ 벗으면

신발을 안 벗으면 다른 사람 집에 들어가는 게 예의가 없어요.
Nếu không cởi giày mà đi vào nà người khác là việc không lịch sự đấy.

Trên đây là nội dung Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook