Cấu trúc ngữ pháp 는 중이다 

Cấu trúc ngữ pháp 는 중이다

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 는 중이다.

Cấu trúc ngữ pháp 는 중이다

Cấu trúc ngữ pháp 는 중이다

Cách chia:

Động từ + 는 중이다

Danh từ + 중이다

Cách dùng và ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 는 중이다.

– Đứng sau động từ thể hiện một thời điểm trong quá trình của hành động nào đó đang được tiến hành.

– Tương đương với nghĩa tiếng Việt là “đang…, đang trong quá trình…”.

화 씨가  아직 안 와서 기다리는 중이에요.
Hoa chưa đến nên mình đang đợi.

우리 중요한 문제를 논의하는 중입니다.
Chúng tôi đang bàn luận về vấn đề quan trọng.

가: 궁금한 게 있어요.
Tôi có điều thắc mắc ạ

나: 지금 설명하는 중이니까 조금 있다가 질문하세요.
Bây giờ tôi đang giải thích nên lát nữa hãy đặt câu hỏi nhé.

지금 유투브에서 동영상을 보는 중이에요.
Bây giờ mình đang xem các video trên youtube.

나 지금 밥 먹는 중이니까 나중에 전화할게
Bây giờ mình đang ăn cơm, lát nữa mình gọi

발표하는 중이니까 나중에 전화하세요.
Hiện tại tôi đang thuyết trình nên hãy gọi điện sau nha.

– Với trường hợp thời gian xuất hiện hành động là quá khứ thì dùng dạng ‘는 중이었다’.

가: 아까 왜 전화를 안 받았어요?
Lúc nãy sao không nghe điện thoại vậy?

나: 미안해요. 사워하는 중이었어요.
Xin lỗi nha. Lúc đó mình đang tắm

가: 아까 넌 불렸는데 왜 안 대답해?
Lúc nãy mình gọi sao cậu không trả lời vậy?

나: 미안, 잠깐 딴생각 중이었어, 안 들어
Xin lỗi, mình đã suy nghỉ một vài chuyện nên không nghe.

– Khi sử dụng cùng với danh từ thì dùng dạng ‘중이다’.

지금은 과장님이 회의중이에요.
Bây giờ giám đóc đang họp.

선생님이 말씀중일 때 조용히 들으세요.
Lúc giáo viên đang nói thì hãy lắng nghe.

공사 중이라서 길이 자주 막혀요.
Vì đang trong quá trình xây dựng nên con đường thường tắc nghẽn.

So sánh ‘ 중이다‘ và ‘ 있다

– Cả hai đều thể hiện hành động đang diễn ra ở hiện tại  nhưng ‘는 중이다’ đặt trọng tâm , tiêu điểm vào thời khắc, khoảnh khắc, thời điểm hành động phát sinh, nảy sinh, xuất hiện. 는 중이다 tập trung vào ý nghĩa muốn truyền đạt chủ động

– 고 있다 nói về hành động nào đó đang được diễn ra có thể là mang tính chất tự nhiên không có chủ đích.

Trên đây chúng ta đã tìm hiểu về cách dùng, các ví dụ của cáu trúc ngữ pháp 는 중이다. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

 

error: