Cấu trúc ngữ pháp 스럽다

Cấu trúc ngữ pháp 스럽다

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 스럽다.

Cấu trúc ngữ pháp 스럽다

Cấu trúc ngữ pháp 스럽다

스럽다 được gắn vào sau danh từ nhằm biến danh từ thành một tính từ, tính từ này mang đặc điểm của danh từ.

Gắn vào danh từ thể hiện có ý nghĩa hoặc tính chất giống danh từ đó.

Ví dụ:

사랑( tình yêu) ->  사랑스럽 (đáng yêu)

Các từ phổ biến với 스럽다:

촌스럽다 – lỗi thời, quê mùa
자연 스럽다 – tự nhiên
자랑스럽다 – khoe khoang
뻔뻔스럽다 – không biết xấu hổ
수다스럽다 – nói nhiều

Cách chia :

Danh từ + 스럽다⇒ Tính từ.

Ví dụ về 스럽다.

이 영화가 기대한데 조금 실망스러웠어요.
Mình đã trông chờ phim điện ảnh này nhưng hơi thất vọng.

네가 내 친구라는 것이 자랑스러워요.
Mình tự hào cậu là bạn mình.

남의 동생은 나이가 어리지만 어른스러워 보여요.
Em trai của Nam tuy còn nhỏ nhưng trông trưởng thành.

요즘 니니 씨가 아주 사랑스러워워요.
Dạo này Nini rất đáng yêu.

나는 얼굴이 복스러운 남자를 좋아해요.
Mình thích chàng trai có gương mặt phúc hậu.

이 옷이 좀 촌스러워 보여?
Cái áo này nhìn hơi quê nhỉ?

Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: