Cấu trúc ngữ pháp 스 ㅂ니다

Cấu trúc ngữ pháp 스 ㅂ니다

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn Cấu trúc ngữ pháp 스 ㅂ니다.

Cấu trúc ngữ pháp 스 ㅂ니다

Cấu trúc ngữ pháp 스 ㅂ니다

(스)ㅂ니다 [(seu)bnida]audio  Là đuôi câu kết thúc dạng trang trọng, tôn kính nên thường được sử dụng trong các hoàn cảnh, ngữ cảnh  có tính trang trọng như: thông báo trên tàu điện ngầm, xe buýt, tin tức, t các buổi hội nghị…. Và dạng nghi vấn (câu hỏi) của (스)ㅂ니다, ta sử dụng (스) ㅂ니까?.

Cách chia :

Động từ/ Tính từ   không có patchim + ㅂ니다 :

Ví dụ:

가다 (đi) → 갑니다

도서관에 갑니다.
Tôi đi đến trường

옷을 빨랩니다.
Mình đang giặt áo quần.

Động từ/ Tính từ có patchim + 습니다 :

Ví dụ:

먹다 (ăn)  → 먹습니다

사과를 먹습니다.
Tôi ăn táo.

읽다 ( đọc) → 읽습니다.

하나 씨는 신문을 읽습니다.
Hana đang đọc báo

– Đối với động từ/ tính từ kết thúc bằng ㄹ thì  + ㅂ니다

Ví dụ:

살다 ( sống ) → 삽니다

투이 씨는 베트남에 삽니다.
Thủy sống ở Việt Nam.

만들다 ( làm, tạo nên ) → 만듭니다

케이크를 만듭니다
Tôi làm bánh kem

Ví dụ thêm

만나서 반갑습니다.
Rất vui được gặp bạn.

저는 친구를 기다립니다.
Tôi đang đợi bạn.

어제 친구들과 놀았습나다.
Hôm qua tôi đã đi chơi với bạn.

다음 달 결혼할 겁니다.
Tháng sau tôi sẽ kết hôn

Trên đây chính là ngữ pháp, cách chia và vi dụ của Cấu trúc ngữ pháp 스 ㅂ니다. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Từ vựng tiếng Hàn .

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: