Cấu trúc ngữ pháp 으ㄹ 줄 알다/ 모르다.

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄹ 줄 알다/ 모르다.

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 으ㄹ 줄 알다/ 모르다.

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄹ 줄 알다/ 모르다

Cấu trúc ngữ pháp cấu 으ㄹ 줄 알다/ 모르다.

– Cấu trúc ngữ pháp 으ㄹ 줄 알다/ 모르다: Sử dụng để diễn tả ai đó có năng lực hoặc biết cách làm việc gì đó. Nghĩa là muốn diễn tả việc biết hay không biết một phương pháp nào đó hoặc có hay không có năng lực làm việc gì đó.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘ Biết/ không biết làm gì…’

– Không sử dụng cấu trúc ngữ pháp 으ㄹ 줄 알다/ 모르다 khi muốn diễn đạt khả năng.

Cách chia:

Động từ + (으)ㄹ 줄 알다/ 모르다

+ Động từ có patchim + 을 줄 알다/ 모르다.

+ Động từ không có patchim + ㄹ 줄 알다/ 모르다

+ Động từ kết thúc bằng ㄹ + bằng ㄹ

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 으ㄹ 줄 알다/ 모르다.

가: 미나 씨는 피아노를  칠 줄 알아요?
Mina biết đánh piano sao?

나: 네, 어렸을 때 배웠어요.
Vâng, mình học từ lúc bé.

가: 란 씨는 한국 음식을 만들 줄 알아요?
Lan có biết nấu thức ăn Hàn Quốc không?

나: 아니요, 만들 줄 몰라요.
Không, mình không biết nấu.

민 씨는 수영을 할 줄 알아요?
Cậu biết bơi không Minsoo?

나: 네, 수영을 할 줄 알아요.
Vâng, mình biết bơi.

가: 오늘 계약서를 써야 하는데 계약서를 쓸 줄 알아요?
Hôm nay mình phải viết hợp đồng, cậu có biết viết không?

나: 당연하지요. 전에도 여러 번 써 봤어요.
Đương nhiên rồi. Trước đây mình có viết nhiều lần rồi.

가: 이 집은 학교에서 가까우니까 자전거 타고 다니면 좋겠어요.
Nhà này gần trường học nên đi xe đạp đến trường thì tốt biết bao nhiêu.

나: 저는 자전거를 탈 줄 몰라서 그냥 걸어 다닐 거예요.
Mình không đi được xe đạp nên sẽ đi bộ thôi.

처음에는 한국에 왔을 때 한국말을 할 줄 몰라서 한국 생활이 정말 힘들었지만 이제는 괜찮아졌어요.
Lúc đầu mới đến Hàn Quốc tôi không nói được tiếng Hàn nên cuộc sống thật sự rất khó khăn nhưng bây giờ đã tốt hơn rồi.

제 방에는 친구들이 선물한 한국어 책이 많이 있지만 아직도 한국어를 읽을 줄 몰라요.
Mặc dù trong phòng mình có nhiều sách tiếng Hàn do bạn bè tặng nhưng mình vẫn không  đọc được tiếng Hàn.

양식이 맛있기는 하지만 포크를 사용할 줄 몰라서 맛있는 음식을 많이 먹을 수 없어요.
Mặc dù món Tây rất ngon nhưng mình không biết dùng nĩa nên không thể ăn được nhiều món ngon.

Trên đây các bạn đã tìm hiểu về cách dung, ví dụ cáu trúc ngữ pháp 으ㄹ 줄 알다/ 모르다. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: