Cấu trúc ngữ pháp 으 나

Cấu trúc ngữ pháp 으 나

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 으 나.

Cấu trúc ngữ pháp 으 나

Cấu trúc ngữ pháp 으 나

Để đến nói sự đối lập trong một mệnh đề nào đó trong tiếng Hàn.

Tính từ / Động từ + (으) 나: Cấu trúc này có nghĩa là “nhưng”, “tuy nhiên”, “mặc dù..nhưng”

Chú ý :

Cấu trúc này chủ yếu được dùng ở dạng viết hơn

Cách chia :

Tính từ / Động từ + 나 : Nếu không có 받침 hoặc nếu tính từ / động từ kết thúc bằng ㄹ 받침.

Ví dụ:

그녀는 마르나 키가 커요.
Mặc dù cô ấy gầy nhưng cao.

Tính từ / Động từ + 으나 : Nếu có 받침 ở cuối tính từ / động từ.

Ví dụ:

밥을 많이 먹었으나 여전히 배가 고팠다.
Dù mình đã ăn rất nhiều cơm nhưng vẫn đói như trước.

Ví dụ thêm

이 가방이 조금 무겁기는 하나 예뻐요.
Cặp này mặc dù hơi nặng nhưng đẹp.

졸업을 했으나 취직을 못 했다.
Tuy đã tốt nghiệp nhưng không tìm được việc.

이 신발이 질이 좋으나 디자인이 마음에 들지 않아요.
Đôi giày này tuy chất lượng tốt nhưng thiết kế không ưng ý.

옛날에는 학교었으나 병원이 되었어요.
Tuy trước đây là trường học nhưng bây giờ đã trở thành bệnh viện.

나는 그녀를 보았으나 무시하고 지나갔다.
Tuy đã nhìn thấy cô ấy nhưng tôi đã ngó lơ đi ngang qua.

Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: