Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 2 : Hẹn gặp
Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 2 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 2).
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 2
Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Ngoài ra các bạn có thể xem cách phiên âm phía sau phần ý nghĩa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được.
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 2 : chủ đề hẹn gặp
약속하다 /yagsoghada/ 약속하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | hứa hẹn |
약속을 지키다 /yagsog-eul jikida/ 약속을 지키다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | giữ lời hứa |
약속을 안 지키다 /yagsog-eul an jikida/ 약속을 안 지키다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | thất hứa |
약속을 취소하다 /yagsog-eul chwisohada/ 약속을 취소하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | hủy cuộc hẹn |
약속을바꾸다 /yagsog-eulbakkuda/ 약속을바꾸다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | thay đổi cuộc hẹn |
기다리다 /gidalida/ 기다리다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | chờ, chờ đợi |
만나다 /mannada/ 만나다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | gặp |
헤어지다 /heeojida/ 헤어지다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | chia tay |
미술관 /misulgwan/ 미술관.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | bảo tàng mỹ thuật |
광장 /gwangjang/ 광장.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | quảng trường |
백화점 /baeghwajeom/ 백화점.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | trung tâm mua sắm cao cấp |
안내 데스크 /annae deseukeu/ 안내 데스크.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | bàn hướng dẫn |
정류장 /jeonglyujang/ 정류장.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | trạm dừng xe buýt |
쇼핑몰 /syopingmol/ 쇼핑몰.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | khu mua sắm |
갑자기 /gabjagi/ 갑자기.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | đột nhiên |
고치다 /gochida/ 고치다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | sửa chữa |
과 사무실 /gwa samusil/ 과 사무실.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | văn phòng khoa |
길 /gil/ 길.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | con đường |
논문 /nonmun/ 논문.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | luận văn, báo cáo khoa học |
늦다 /neujda/ 늦다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | chậm, muộn |
늦잠 /neuj-jam/ 늦잠.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | ngủ dậy muộn |
담배 /dambae/ 담배.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | thuốc lá |
등산화 /deungsanhwa/ 등산화.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | giày leo núi |
떠들다 /tteodeulda/ 떠들다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | làm ầm ĩ, làm ồn |
라이터 /laiteo/ 라이터.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | cái bật lửa, hộp quẹt |
문제가 있다 /munjega issda/ 문제가 있다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | có vấn đề |
물세탁 /mulsetag/ 물세탁.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | giặt bằng nước |
바뀌다 /bakkwida/ 바뀌다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | (bị, được) thay đổi |
변경 /byeongyeong/ 변경.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | thay đổi |
외출하다 /oechulhada/ 외출하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | đi ra ngoài |
유의 사항 /yuui sahang/ 유의 사항.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | điểm cần lưu ý |
잊다 /ijda/ 잊다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | quên |
절대 /jeoldae/ 절대.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | tuyệt đối |
점검하다 /jeomgeomhada/ 점검하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | kiểm tra |
정각 /jeong-gag/ 정각.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | giờ chính xác |
피우다 /piuda/ 피우다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | hút (thuốc lá) |
확인 /hwag-in/ 확인.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | xác nhận, chứng thực |
회비 /hoebi/ 회비.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | hội phí |
회의실 /hoeuisil/ 회의실.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | phòng họp |
휴게실 /hyugesil/ 휴게실.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | phòng nghỉ |
약속 장소 /yagsog jangso/ 약속 장소.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | điểm hẹn |
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 2
1.Cấu trúc ngữ pháp 만
Trợ từ đi với danh từ diễn tả sự hạn định của một sự vật, sự việc nào đó.
Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt: ” Chỉ, mỗi”.
Có thể sử dụng 만 thay thế cho 이/가/은/는/을/를 hoặc sử dụng 만 song hành.
Ví dụ:
나는 회사에만 일해요.
Tôi chỉ làm việc khi ở công ty.
가: 우리 반 누가 운전할 수 있어요?
Lớp mình ai có thể lái xe nhỉ?
나: 우리 반 미누만 운전할 수 있어요.
Lớp mình chỉ có Minoo có thể lái xe.
히엔 한국 영화를 안 좋아해요. 한국 드라마만 좋아해요.
Hiền không thích phim điện ảnh Hàn, chỉ thích phim truyền hình Hàn Quốc.
2.Cấu trúc ngữ pháp (으)니까.
Cấu trúc này diễn tả vế trước là nguyên nhân, lý do hoặc là căn cước của vế sau.
Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ” vì, do, vì thế…”
Cấu trúc này có thể dùng với các thì thể, câu mệnh lệnh, câu đề nghị, rủ rê.
+ Thân từ có patchim kết hợp với 으니까
+ Thân từ không có patchim với 니까
Ví dụ:
갑자기 비가 오니까 다 젖어요.
Đột nhiên trời mưa ướt hết rồi.
시험이 있으나까 열심히 공부해라.
Vì có kỳ thi hãy học chăm chỉ đi
너무 더우니까 에어컨을 켜 주세요.
Thời tiết nóng quá hãy bật điều hòa giúp mình.
3.Cấu trúc ngữ pháp 지 말다.
Cấu trúc này sử dụng khi biểu hiện ý nghĩa ra lệnh, khuyên nhủ người nghe không được, không nên làm việc gì đó.
Thường được sử dụng dưới dạng mệnh lệnh như: V지 마세요.
Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ” Đừng”
Ví dụ:
도서관에서 담배를 피우지 마세요.
Đừng có hút thuốc ở thư viện
쓰레기를 함부로 버러지 마세요.
Đừng có vứt rác tùy tiện.
요즘 살찐 것 같아서 많이 먹지 마세요.
Dạo này cậu có vẻ tăng cân đấy, đừng có ăn nhiều nữa.
4.Cấu trúc ngữ pháp ~아/여도 되다 ( được phép…làm gì, làm gì… được không)
Cấu trúc ngữ pháp này được dùng với động từ để nói rằng có thể làm gì đó, trường hợp này không phải nói là khả năng có thể mà đang nói về một sự cho phép, đồng ý.
+Thân động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ, ㅗ + 아도 되다
+ Thân động từ kết thúc không phải là nguyên âm ㅏ, ㅗ + 어도 되다
+ Động từ, tính từ có đuôi 하다 + 해도 되다
Ví dụ:
미술관에서 사진을 찍어도 돼요?
Được phép chụp ảnh ở phòng tranh không ạ?
여기는 카드로 계산해도 돼요?
Ở đây có thanh toán bằng thẻ được không ạ?
기숙사에서 요리해도 돼요
Được nấu ăn ở ký túc xá.
방에 테이블 위에 놓는 사과를 먹어도 돼요?
Táo đặt ở trên bàn có ăn được không ạ?
Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 2 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.
Chúc các bạn học tốt !
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook