Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 8

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 8 : Phim ảnh

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 8 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 2).

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 8

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 8

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Ngoài ra các bạn có thể xem cách phiên âm phía sau phần ý nghĩa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được.

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 8 : chủ đề phim ảnh

멜로 영화 /mello yeonghwa/ audio phim tình cảm i
공포 영화 /gongpo yeonghwa/ audio phim kinh dị
에스에프 영화 /eseuepeu yeonghwa/ audio phim khoa học viễn tưởng
액션 영화 /aegsyeon yeonghwa/ audio phim hành động
코미디 영화 /komidi yeonghwa/ audio phim hài
영화 제목 /yeonghwa jemog/ audio tên phim
영화감독 /yeonghwagamdog/ audio đạo diễn phim
영화배우 /yeonghwabaeu/ audio diễn viên điện ảnh
팬 /paen/ audio người hâm mộ
연기하다 /yeongihada/ audio diễn xuất
상영하다 /sang-yeonghada/ audio chiếu phim, trình chiếu
매표소 /maepyoso/ audio nơi bán vé
영화 표 /yeonghwa pyo/ audio vé xem phim
기쁘다 /gippeuda/ audio vui mừng
슬프다 /seulpeuda/ audio buồn
행복하다 /haengboghada/ audio hạnh phúc
불행하다 /bulhaenghada/ audio bất hạnh
즐겁다 /jeulgeobda/ audio vui vẻ
지루하다 /jiluhada/ audio buồn tẻ
외롭다 /oelobda/ audio cô đơn
우울하다 /uulhada/ audio buồn rầu
심심하다 /simsimhada/ audio buồn chán (không có việc gì làm)
무섭다 /museobda/ audio sợ hãi
놀라다 /nollada/ audio ngạc nhiên
웃기다 /usgida/ audio buồn cười
웃다 /usda/ audio cười
울다 /ulda/ audio khóc
신나다 /sinnada/ audio thích thú, hứng khởi
화나다 /hwanada/ audio giận dữ, cáu
졸리다 /jollida/ audio buồn ngủ
그립다 /geulibda/ audio nhớ nhung
값 /gabs/ audio giá
검색하다 /geomsaeghada/ audio tìm kiếm
경치 /gyeongchi/ audio cảnh trí
기사 /gisa/ audio người lái xe, tài xế
날씬하다 /nalssinhada/ audio thon thả, gầy
매진 /maejin/ audio bán hết
미래 /milae/ audio tương lai
바다낚시 /badanakksi/ audio câu cá ở biển
사랑 /salang/ audio tình yêu
상상하다 /sangsanghada/ audio tưởng tượng
소중하다 /sojunghada/ audio quý trọng
애인 /aein/ audio người yêu
연기 /yeongi/ audio diễn xuất
영화관 /yeonghwagwan/ audio rạp chiếu phim
예매 /yemae/ audio việc đặt mua trước
우주 /uju/ audio vũ trụ
인기 /ingi/ audio có sức hút, được yêu thích
잘생기다 /jalsaeng-gida/ audio đẹp trai
전쟁 /jeonjaeng/ audio chiến tranh
최고 /choego/ audio cao nhất, tối cao
편 /pyeon/ audio phía

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 8

1.Cấu trúc ngữ pháp 네요

– 네요 là đuôi câu cảm thán, thể hiện sự cảm thán ngạc nhiên về một sự việc, hiện tượng mà người nói đang nhắc tới .

– Sử dụng khi nói về cảm giác, cảm xúc của người nói về việc sự vật nào đó. Cảm xúc có thể vui, buồn, bất ngờ….

Cách chia:

– Động từ/ Tính từ + 네요.

– Danh từ + 네요.

– Danh từ + 네요.

Ví dụ:

치엔이 영어를 아주 잘 하네요.
Tiếng Anh của Chiến tốt thật !

이 커피가 아주 쓰네! 못 마셔요.
Cà phê này đắng quá, mình không uống được.

이 식당은 한국 음식이 아주 맛있네.
Cửa hàng này món Hàn ngon thật.

역시 시골이 좋네요. 공기가 깨끗해요.
Qủa thật ở nông thôn thật tuyệt! Không khí thật trong lành.

람 씨가 열심히 공부하네요
Lam học hành chăm chỉ nhỉ.

와, 그 옷이 너무 예쁘네!
Woa, cái áo đó đẹp thật.

2. Cấu trúc ngữ pháp 겠

– 겠: Được gắn vào thân động từ và tính từ để đưa ra sự phỏng đoán, suy đoán về một tình huống, trạng thái nào đó.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘ Có vẻ là…, Chắc là…’

– Thường được sử dụng khi chủ ngữ là ngôi thứ hai và ngôi thứ 3.

+ Cách chia :

Động từ/ Tính từ + 겠다.

+ Ví dụ:

미호 싸가 어제 피곤했겠어요.
Hôm qua Mi Ho có vẻ mệt

빈이 이번 학기에 장학금을 받겠네요.
Học kỳ này chắc Bình sẽ nhận học bổng nhỉ.

내일 날씨가 춥겠어요.
Ngày mai có vẻ trời sẽ lạnh.

지금 9시인데 그는 수업이 있겠어요.
Bây giờ là 9 giờ chắc anh ấy đang có tiết học.

그 모습을 보니까 내년 미호 씨가 결혼하겠어요.
Nhìn dáng vẻ đó thì có vẻ năm sau Mi Ho sẽ kết hôn.

람 씨 이 숙제를 풀겠어요.
Có lẽ Lam sẽ giải được bài tập này.

3. Cấu trúc ngữ pháp 아/어보다.

– 아/어 보다: Kết hợp với động từ diễn tả việc làm thử việc gì đó mà chưa từng làm hoặc chưa trải qua trong quá khứ hoặc kinh nghiệm thực hiện hành động nào đó.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt:  ‘Thử’

Cách chia:

Động từ + 아/어 보다.

+Thân động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ, ㅗ + 아 보다

+ Thân động từ kết thúc không phải là nguyên âm ㅏ, ㅗ + 어 보다

+ Động từ, tính từ có đuôi 하다 ⇒ 해 보다

Ví dụ:

김치전을 먹어 보세요
Hãy ăn thử bánh kimchijeon đi.

민속촌에 가면 한복을 입어 보세요.
Nếu cậu đến làng dân tộc thì hãy mặc thử Hanbok đi nhé.

한국 음식을 만들어 봐요.
Mình từng thử làm món ăn Hàn Quốc rồi.

하국에 한 번 가 보고 싶어.
Tớ muốn một lần được đến Hàn Quốc

이리 와. 이 음식을 먹어 봐
Lại đây. Ăn thử món này xem.

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 8 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.

Chúc các bạn học tốt !

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: