Tự học tiếng Hàn

Học tiếng Hàn online miễn phí !

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tình yêu

Để tiếp nối phần 1, tại phần 2 hôm nay sẽ là các từ vựng liên quan đến bày tỏ tình cảm bằng tiếng Hàn và các từ vựng cả trong khi cãi nhau hoặc chia tay.

Các cụm từ tiếng Hàn lãng mạn

em yeu anh tieng han

Khi cảm xúc yêu thương của bạn trở nên mạnh liệt hơn, việc học những từ thích hợp để truyền đạt những cảm xúc này cho đối phương sẽ rất quan trọng. Những câu nói lãng mạn này sẽ giúp bạn hoàn thành điều đó!

Vì rất có thể bạn sẽ sử dụng những biểu hiện này với người thân thiết của mình nên chúng ở dạng 반말 (banmal | không chính thức). Đây là một cách nói thân mật hơn, chẳng hạn như sử dụng 안녕 (annyeong) thay vì 안녕하세요 (annyeonghaseyo) để chào hỏi.

Tiếng Việt 한국어 (tiếng Hàn) Phiên âm
Em với anh là tình yêu sét đánh. 첫눈에 반했어 cheonnune banhaesseo
Em/anh cảm động lắm. 감동받았어 gamdongbadasseo
Em yêu anh với cả trái tim. 진심으로 사랑해 jinsimeuro saranghae
Em yêu anh nhiều hơn anh nghĩ. 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 saenggakago inneun geot isangeuro saranghae
Tình yêu em dành cho anh không từ nào có thể diễn tả 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 mallo pyohyeonhal su eopseul mankeum saranghae
Mỗi ngày em lại yêu anh nhiều hơn. 시간이 지날수록 더 사랑해 sigani jinalsurok deo saranghae
Anh không biết em yêu anh nhường nào. 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 naega eolmana saranghaneunji moreul geoya
Em phải lòng anh rồi. 너에게 반했어 neoege banhaesseo
Anh là của em. 나는 니꺼야 naneun nikkeoya
Chúng ta là duyên trời định 우리는 천생연분이야 urineun cheonsaengyeonbuniya
Chúng ta kết hôn đi. 나랑 결혼해 줘 narang gyeolhonhae jwo

Những lời yêu thương bằng tiếng Hàn Quốc

tu vung yeu duong tieng han

Dưới đây là danh sách những lời yêu thương phổ biến mà bạn sẽ nghe thấy khi hẹn hò, từ những cái tên dễ thương cho đến những nguyện ước trọn đời.

Tiếng Việt 한국어 (tiếng Hàn) Phiên âm
Em yêu/anh yêu 자기 jagi
Mình ơi 여보 yeobo
Yêu đơn phương 짝사랑 jjaksarang
Cặp đôi 커플 keopeul
Hẹn hò 데이트 deiteu
Bạn trai 남친 namchin
Bạn gái 여친 yeochin
Thơm 뽀뽀 ppoppo
Hôn 키스 kiseu
Xem mắt 소개팅 sogaeting
Xem mặt để tiến tới đám cưới 맞선 matseon
Cuộc gặp gỡ 미팅 miting
Người yêu 연인 yeonin
Tình yêu 사랑 sarang
Bạn gái/bạn trai 애인 aein
Đính hôn 약혼 yakon
Tái hôn 재혼 jaehon

Những từ tiếng Hàn nên tránh

Đây là những từ mà bạn có thể không muốn nghe hoặc sử dụng, nhưng bạn nên biết để nhận ra chúng.

Bạn có thể nghe thấy chúng trong các bài hát K-Pop hoặc K-Dramas, cùng chúng mình sẽ phân tích chúng nhé!

Tiếng Việt 한국어 (tiếng Hàn) Phiên âm
Kẻ trăng hoa 바람둥이 baramdungi
Ngoại tình 바람피우다 barampiuda
Thả thính 작업 jageop
Đi săn (gái/trai) 헌팅 heonting
Li hôn 이혼 ihon
Thất tình 실연 siryeon

Cụm từ tiếng Hàn về chia tay và cãi nhau.

cai nhau chia tay tieng han

Khi đang yêu nhau thì không tránh nổi cãi vã, và nếu không cảm thấy không thể bên nhau nữa thì có thể dẫn tới chia tay. Sau đây là các cụm từ thể hiện điều đó.

Tiếng Việt 한국어 (tiếng Hàn) Phiên âm
Tôi không có hứng thú nữa. 관심 없어요 gwansim eopseoyo
Để tôi yên. 나를 혼자 있게 해주세요 nareul honja itge haejuseyo
Anh không phải gu của tôi. 내 스타일 아니에요 nae seutairi anieyo
Biến đi! 그냥 가 주세요! geunyang ga juseyo!
Đừng cằn nhằn nữa! 바가지 좀 긁지 마! bagaji jom geukji ma!
Mối tình của chúng ta có vấn đề ngay từ đầu rồi. 우리 관계는 처음부터 문제가 있었어 uri gwangyeneun cheoeumbuteo munjega isseosseo
Chúng ta chia tay đi. 이제 헤어져 ije heeojyeo

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tình yêu. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook