Từ vựng tiếng Hàn về giáng sinh
Chào các bạn! Trong bài học này, Học tiếng Hàn sẽ giới thiệu đến với các bạn những Từ vựng tiếng Hàn về giáng sinh.
Từ vựng tiếng Hàn về giáng sinh
성탄절 (seongthanjeol): lễ giáng sinh
눈 (nun): tuyết
선물 (seonmul): món quà
크리스마스 (keuriseumaseu): Lễ Giáng Sinh, Lễ Nô-en
굴뚝 (gulttuk): ống khói
벽난로 (byeongnanno): lò sưởi, hệ thống sưởi đứng
북극 (bukgeuk): Bắc cực
겨우살이 (gyeousari): cây tầm gửi
칠면조 (chilmyeonjo ): gà tây
호랑가시나무 (horanggasinamu): cây nhựa ruồi
크리스마스 양말 (keuriseumaseu yangmal): bít tất dài
사탕 지팡이 (satang jipangi): kẹo gậy
종 (jong): chuông
크리스마스 트리 (keuriseumaseu teuri): Cây thông Nô-en
화환 (hwahwan): vòng hoa
산타 클로스 (santakeulloseu): Ông già Nô-en
캐롤 (kaerol): bài hát mừng (thường vào dịp lễ Nô-en)
요정 (yojeong): yêu tinh
루돌프 (rudolpeu): tuần lộc mũi đỏ
카드 (kadeu): thiệp
순록 (sunnok): tuần lộc
눈이 오다 (nuni ota) : tuyết rơi
눈의 여왕 (nunui yeowwang) : bà chúa tuyết
눈사람 (nunsaram) : người tuyết
썰매 ( sseolmae) : xe trượt tuyết
징글 벨 (jingkeul bell) : jingle bell
소나무 (sonamu) : cây thông
겨울 (kyeoul) : mùa đông
춥 다 (chubta): lạnh
빨간/붉은 (bbalkan/ nurkeun) : màu đỏ
흰색/백색 (hwinsaek/ baeksaek) : màu trắng
장식하다 (jangsithat) : trang trí
장식물 jangsikmul) : đồ trang trí
눈꽃 (nunkkot) : hoa tuyết
양초 (yangcho) : cây nến
양말 (yangmal) : tất, vớ
크리스마스 조명 (kheuriseumaseu jomyeong): đèn giáng sinh
Một số mẫu câu về giáng sinh
루돌프는 세상에서 가장 유명한 순록입니다.
(rudolpeuneun sesangeseo gajang yumyeonghan sunnogimnida)
Tuần lộc mũi đỏ là chú tuần lộc nổi tiếng nhất thế giới.
아버지가 부엌에 칠면조 고기를 요리하고 있어요.
(abeojiga bueokaechilmyeonjo gogireul yorihako isseoyo)
Bố tôi đang nấu món thịt gà tây ở trong bếp
크리스마스 양말은 왜 거는 걸까요?
(keuriseumaseu yangmareun wae geoneun geolkkayo)
Tại sao chúng ta lại treo tất giáng sinh?
우리 집 거실에호랑가시나무와 겨우살이로 꾸며져 있었어요.
(urijib keosilae horanggasinamuwa gyeousariro kkumyeojyeo isseosseoyo)
Phòng khách nhà mình được trang trí với cây nhựa ruồi và tầm gửi.
크리스마스는 산타클로스가 어린들에게 선물로 주는 날입니다
(keuriseumaseuneun santakeulloseuka eorinteulaekae seonmullo juneunnalibnita)
Giáng sinh là ngày mà Ông già Nô-en tặng quà cho các em nhỏ
민구 씨 크리스마스에 가족들과 함께 즐거운 크리스마스 보내세요
( minkoo ssi kheuriseumaseue kajokteulkwa hamkke kheuriseumaseue bonaeseayo)
Chúc Minkoo có llễ Giáng Sinh vui vẻ cùng gia đình.
올해 즐거운 성탄절 되세요
(oae jeukeoun seongthanjeol twesaeyo)
Chúc bạn Giáng Sinh vui vẻ
성탄절에는 곳곳에 빨간섹과 흰색을 가득해요.
(seongthaneneun kotkote bbarkansaekkwa hwinsaekeul kaeteukhaeyo)
Vào llễ Giáng Sinh khắp nơi tràn đầy sắc đỏ và trắng
우리 집에서는 크리스마스가 되면 소나무를 사고 장식해요.
(ori jibeseoneun kheuriseumaseuka twemyeon sonamureu sako jangsikhaeyo)
Gia đình mình đến lễ Giáng Sinh thì lại mua cây thông về rồi trang trí
크리스마스에는 산타 클로스께 선물을 받았으면 좋겠어요.
(kheuriseumaseueaeneun santha kheulloseukke seonmurur batteumyeon jotkaesseoyo)
Vào dịp Giáng Sinh được nhận quà từ ông già Noel thì thật tốt biết bao
Trên đây là những Từ vựng tiếng Hàn về giáng sinh. Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục: Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook