Ăn tiếng Hàn là gì? Uống tiếng Hàn là gì?

Ăn tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem ăn tiếng Hàn là gì? Nghĩa của ăn trong tiếng Hàn nhé.

Nampyeon tiếng Hàn là gì?

Ăn tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 먹다

Phát âm: meok-ta

Ý nghĩa tiếng Việt:  Ăn,…

Từ loại: Động từ

Từ trái nghĩa: 먹이다( cho ăn)

Ví dụ về ăn

가: 이따가 수업이 끝난 후에 뭐 먹을까요?
Lát nữa sau khi kết thúc tiết học thì ăn gì nhỉ?

나: 전 순대를 먹고 싶어서 우리 순대를 먹을래요?
Mình muốn ăn sundae nên chúng mình ăn sundae nhé.

내  남동생이 빵을 좋아해서 매일 빵을 먹어요.
Em trai mình thích bánh mì nên ngày nào cũng ăn bánh mì.

가: 민 씨, 주말에 뭐 했어요?
Min, cuối tuần cậu đã làm gì?

나: 집에서 케이크를 만들어 먹었어요.
Mình đã làm bánh ở nhà rồi ăn.

가: 후에에 다녀왔어요? 거기 음식이 어때요?
Bạn đã đi du lịch ở Huế về rồi sao?   Cậu thấy thức ăn ở đó thế nào?

나: 후에 음식을 많이 먹어 봤는데 다 맛있더라고요.
Mình đã ăn thử rất nhiều món nhưng món nào cũng ngon.

Xem thêm :

Uống tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 마시다

Phát âm: mas-si-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Uống

Từ loại: Động từ

Ví dụ về 마시다

가: 미미 씨, 피부가 너무 부드러워요.
Mimi, da cậu mềm mại thật.

나: 저는 매일 레몬 주스를 마셔서 그래요.
Ngày nào mình cũng uống nước chanh nên da mới mềm mại vậy đó.

저는 점심 시간 후에 늘 커피를 한 잔 마셔요.
Mình luôn uống một ly cà phê sau giờ ăn trưa.

가: 프엉 씨, 퇴근한 후에 뭐 할 거예요?
Phương, sau khi tan làm cậu sẽ làm gì?

나: 친구랑 밥을 먹고 맥주를 마실 거예요.
Mình sẽ đi ăn cơm rồi uống bia cùng bạn bè.

저는 일요일 아침마다 카페에 커피를 마시러 가요
Mình thường đi uống cà phê ở quán cà phê vào mỗi sáng chủ nhật.

Từ vựng tiếng Hàn khác:

–  Bố tiếng Hàn là gi?

– Bà tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Ăn tiếng Hàn là gì? Uống tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 먹다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: