Vui tiếng Hàn là gì? Buồn tiếng Hàn là gì?

Vui tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem vui tiếng Hàn là gì? Nghĩa của vui trong tiếng Hàn nhé. Buồn tiếng Hàn là gì?

Vui tiếng Hàn là gì? Buồn tiếng Hàn là gì?

Vui tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 기쁘다

Phát âm: Ki-peul-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Vui, vui mừng

Từ loại: Tính từ

Từ trái nghĩa : 슬프다

Ví dụ về vui

가: 어제 토픽 점수가 나왔는데 고급 토픽을 취득한다면서요?
Hôm qua có điểm thi Topik, nghe nói cậu đạt Topik cao cấp phải không?

나: 네, 5급 받았어요. 5급을 받아서 눈물이 날정도로 기뻤어요.
Vâng, mình được Topik. Đạt được Topik 5 mình vui đến mức khóc luôn.

가: 황 씨, 이번 말하기 대회에 1등 받으니까 기분이 어때요?
Hoàng, Nhận được giải nhất kỳ thi nói lần này, tâm trạng cậu thế nào?

나: 너무 부뜻하고 기뻐요.
Mình rất hài lòng và vui mừng

가: 민 씨가 기쁜 일이 있나 봐요. 아까부터 계속 웃어요.
Có vẻ Minh đang có chuyện gì vui đấy. Từ lúc nãy cậu ấy cứ cười suốt

나: 그러네요. 민 씨가 보통 그렇게 많이 웃는 편이 아니에요.
Đúng vậy. Minh không thuộc dạng cười nhiều như thế.

Buồn tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 슬프다

Phát âm: seul-peu-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: buồn, buồn rầu…

Từ loại: Tính từ

Từ trái nghĩa: 기쁘다( vui)

Ví dụ về buồn

가: 하나야, 눈이 왜 이렇게 부었어?
Hana sao mắt cậu sưng vậy?

나: 어젯밤에  슬픈 영화를 보다가 많이 울어서 그래
Tối hôm qua mình xem phim buồn, khóc nhiều nên mắt thế đấy.

가: 얼굴이 안 좋아 보여요. 무슨 일이 있어요?
Mặt cậu có vẻ không vui. Có chuyện gì sao?

나: 우리 팀이 글짓기대회에 참가했는데 저빼고 남은 멤버들이 다 상을 받아서 너무 슬펐어요.
Đội mình tham gia cuộc thi viết, ngoài mình ra tất cả các thành viên còn lại đều nhận được giải thưởng nên mình rất buồn.

가: 요즘 민수 씨가 저한테 그렇게 차갑게 대해서 너무 슬퍼요.
Dạo này Minsu hay lạnh lùng với mình nên mình rất buồn.

나: 민수 씨에게 뭐가 잘못했어요?
Cậu đã làm gì sai với Minsoo sao?

가: 아니요. 전 잘못한 거 없어요.
Không, mình không có làm gì sai cả.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

–  Mưa tiếng Hàn là gi?

– Cái ô tiếng Hàn là gì?

Hay cách về nói quên hoặc nhớ trong tiếng Hàn.

– Quên tiếng Hàn là gì?

– Nhớ tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Vui tiếng Hàn là gì? Buồn  tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 기쁘다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: