Cấu trúc ngữ pháp 거리

Cấu trúc ngữ pháp 거리

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 거리.

Cấu trúc ngữ pháp 거리

Cấu trúc ngữ pháp 거리

“거리” trong tiếng Hàn có nghĩa là ” con đường”,  ” khoảng cách” nhưng trong cấu trúc 거리 nó không được sử dụng với nghĩa như vây.

Động từ/ danh từ gắn vào trước 거리 thể hiện ý nghĩa ” điều, điều gì đó để…”

Cách chia :

– Động từ/ danh từ + 거리

+ Động từ + (으)ㄹ 거리

보다 ⇒ 볼거리

파리에 볼거리가 많네요.
Thứ để xem ở Paris nhiều thật!

+ Danh từ + 거리

걱정 ⇒ 걱정거리

나는 요즘 걱정거리를 많아지는 것 같아요.
Dạo này dường như có nhiều điều khiến mình lo lắng.

Ví dụ thêm về 거리

가: 호이안에 여행을 다녀왔어요? 저기 어땠어요?
Cậu đi du lịch Hội An về rồi đấy? Ở đó thế nào?

나: 호이안이가 너무 아름답더라고요. 특히 볼거리가 많아요.
Hội An thật sự rất đẹp. Đặc biệt có nhiều thứ để xem lắm.

한국의 북촌 한옥 마을에 구경거리가 인상적인 것 같아요.
Thứ để ngắm ở làng hanok BokCheon  Hàn Quốc thật ấn tượng.

심심해서 재미있는 볼거리를 찾고 있어요.
Buồn chán quá nên mình đang tìm gì đó thú vị để xem.

베트남이 먹을 거리와 볼거리가 정말 많아서 갈 만한 곳인 것 같아요.
Việt Nam thứ để xem và thứ để ăn rất nhiều quả là nơi nên đến.

일본에 음식거리가 정말 많네!
Thức ăn đường phố ở Nhật nhiều thật!

Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: