Cấu trúc ngữ pháp 아/어 다가

Cấu trúc ngữ pháp 아/어 다가

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 아/어 다가.

Cấu trúc ngữ pháp 아/어 다가

Cấu trúc ngữ pháp 아/어 다가.

– Cấu trúc này diễn tả phải có hành động ở mệnh đề trước thi mới có hành động ở mệnh đề sau, nghĩa là diễn tả hành động ở mệnh đề trước hoàn thành rồi đem kết quả đến một nơi khác để thực hiện một hành động khác.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘ Rồi…’

– Có thể tỉnh lược 가 và sử dụng hình thức tỉnh lược 아/어 다.

– Cấu trúc ngữ pháp 아/어 다가 không thể kết hợp với thì quá khứ và thì tương lai.

Cách chia:

Động từ +  아/어 다가

Ví dụ:

가다 → 가 다가

짓다 → 지어 다가

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 아/어 다가

가: 남동생 입학식인데 동생에게 무엇을 선물하려고 해요?
Lễ nhập học của em trai bạn định tặng quà gì cho ấy?

나: 요즘 유행하는 신발을 사다가 줄까 해요.
Mình định mua giày đang thịnh dạo này tặng cho em trai.

도서관에서 책을 빌려다가 집에서 읽을 거예요.
Tôi sẽ mượn sách ở thư viện và về nhà đọc.

이사하는 친구가 자기 짐을 내 차로 날라다가 자기 방에 갖다 달라고 했어요.
Người bạn chuyển nhà đã nhờ tôi chở hành lý và đem đến phòng giúp cậu ấy

가: 어제 고기를 볶던데 다 먹었어요?
Hôm qua cậu đã xào thịt mà, ăn hết rồi sao?

나: 네, 고기를 볶아다가 소풍가서 친구들하고 먹었어요.
Vâng, Tôi đã xào thịt xong đem theo cắm trại và đã cùng ăn với những người bạn.

가: 암마, 뭐 도와드릴까요?
Mẹ ơi, con có thể giúp gì không ạ?

나: 냉장고에서 야체를 꺼내다가 좀 싰어 줘.
Lấy rau trong tủ lạnh ra rửa giúp mẹ.

가: 민 씨가 반찬을 자주 만들어요?
Minh à, cậu thường làm món ăn kèm vậy sao?

나: 아니요. 제가 시간이 별로 없으니까 엄마가 만들어다가 주세요.
Không. Mình không có nhiều thời gian nên mẹ mình làm cho mình đấy.

옛날에 시골 아이들은 학교가 끝난 후에 들에서 풀을 베어다가 소에게 먹었다고 한다.
Nghe nói ngày xưa những đứa trẻ ở làng quê kết thúc buổi học thì lại cắt cỏ trong vườn cho bò ăn.

평소에 잘 입지 않는 헌옷을 모아다가 께끗하게 손질  한 후에 봉사단체에 기부했어요.
Tôi gom những bộ quần áo cũ mà bình thường không hay mặc, sau khi chỉnh sửa gọn gàng và đã quyên góp cho tổ chức tình nguyện.

초등학교 시절에 스승의 날이 되면 빨간색 종이로 카네이션을 만들어다가 선생님 가슴에 달아 들었어요.

Thời tiểu học, vào ngày nhà giáo, mình đã làm hoa cẩm chướng bằng giấy đỏ và gắn vào ngực thầy giáo.

Trên đây chúng ta đã tìm hiểu cách dùng, các ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 아/어 다가.

Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: