Từ vựng tiếng Hàn về thành phố

Từ vựng tiếng Hàn về thành phố

Từ vựng tiếng Hàn về thành phố. Chào các bạn. Trong bài viết này Tự học tiếng Hàn online sẽ giới thiệu tới cho các bạn các từ vựng tiếng Hàn về những công trình hoặc đồ vật hay nhìn thấy ở thành phố. Cùng xem đó là những gì nhé!

từ vựng tiếng Hàn về thành phố

Từ vựng tiếng Hàn về thành phố phần 1:

도시: Thành phố, đô thị

기방위원회: ủy ban tỉnh

법정,재판소: tòa án

시내: thành phố

시골,소도시: thị xã

군,현: Quận , huyện

동: phường

대로: Đại lộ

센터: Trung tâm

동맥: Đường giao thông chính

빌딩: Toà nhà. 

아파트: Căn hộ

철도역: Ga tàu. 철도nghĩa là tàu và 역 nghĩa là ga.b-> ga đường sắt.

초고층 빌딩: toà nhà chọc trời, 초고층 à siêu cao tầng.

비상계단: cầu thang thoát hiểm. 비상 là bất bình thường, những lúc khẩn cấp

차도: lòng đường

보다: Lề đường

좁은길,골목길: Đường hẻm , đường làng

교차로: Đường vòng

원형교차점: Chỗ đường vòng

골목길: Đường phụ

막다른곳: Ngõ cụt

교회: nhà thờ

공장: Nhà xưởng, nhà máy

발코니: Ban công

학교: Trường học

꿀뚝: Ống khói

소방서/ cục phòng cháy chữa cháy

박물관: Bảo tàng

신호등: Đèn giao thông

경찰서: Sở cảnh sát

병원: Bệnh viện

맨홀 뚜껑: nắp cống

 감옥/감빵: Nhà tù

약국: Hiệu thuốc

차도: đường xe chạy

서점: Hiệu sách

주차장: Bãi đỗ xe

장난감 가게: Cửa hàng đồ chơi

영화관: Rạp chiếu phim

Từ vựng tiếng Hàn về thành phố phần 2 

파킹 미터: đồng hồ số giờ đỗ xe

채소 가게: cửa hàng rau quả

레스토랑: nhà hàng

구석: ngõ, ngách

빵집: cửa hàng bánh mì

양복점: cửa hàng âu phục

소화전: bình chữa cháy

고깃간: cửa hàng thịt

호텔: khách sạn

광장: quảng trường

분수: vòi nước

교통 체중: tắc nghẽn giao thông

상: tượng

신문: báo

크레인, 기중기: cần cẩu

벤치: ghế băng dài

간판.  biển hiệu

놀이터: sân chơi

공원: công viên

정글짐, 헬스기장 phòng tập thể dục

그네: xích đu

시소: bập bênh

진수 미끄럼대:  cầu trượt

모래밭: bãi cát

해변: bờ biển

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn về vị trí

Trên đây là bài viết những từ vựng tiếng Hàn về thành phố. Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác tại chuyên mục từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.

Cảm ơn các bạn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: