Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

 

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết. Chào các bạn. Hôm nay Tự học tiếng Hàn online sẽ giới thiệu tới cho các bạn một vài từ vựng tiếng Hàn về thời tiết. Chúc các bạn học tốt.

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Mây: 구름. Nếu ở dạng danh từ thì sẽ dùng 曇り kumori. Ví dụ:오늘은구름이끼고있다: Hôm nay trời nhiều mây

Mưa: 비:  Ví dụ: 비가내린다: Mưa rơi. 폭우: Mưa to

Nắng, trời nắng: 맑다 (tính từ). Ví dụ : Hôm nay trời nắng à?: 오늘이 맑을 거예요?  

Chớp: 번개

Gió: 바람. Ví dụ: Gió thổi: 바람이불다. 

Bão: 폭풍. Ví dụ: Bão đã vào bờ: 태풍이 상륙했다.

Cầu vồng: 무지개. Ví dụ: Sau cơn mưa cầu vồng lại xuất hiện: 비 후에 무지개가 나타났어요.

Nhiệt kế, đồng hồ đo nhiệt độ: 온도계

Tuyết: 눈

Người tuyết:  눈사람

Cột băng, mảng băng: 고드름

Áo mưa: 비옷. 

Ô, dù: 우산.  

Lũ lụt: 홍수

Lốc xoáy: 토네이도

Lở tuyết: 눈사태

Mưa đá: 우박 ⇒ 우박(이) 치다

Sương mù vào sáng sớm:새벽의 안개.

Trả lời câu hỏi của bạn đọc

Bão trong tiếng Hàn là gì?

Trong tiếng Hàn, bão là 폭풍.

Tuyết trong tiếng Hàn là gì?

Tuyết trong tiếng Hàn là 눈.

Vậy thời tiết trong tiếng Hàn là gì?

Thời tiết trong tiếng Hàn là 날씨.

Gió trong tiếng Hàn là gì?

Gió trong tiếng Hàn là 바람.

Mây trong tiếng Hàn là gì?

Mây trong tiếng Hàn là 구름. Trời có mây 구름이 있다

Tham khảo thêm các bài viết từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề tương tự tại chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.

Cảm ơn các bạn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: