Từ vựng tiếng Hàn về vị trí

Từ vựng tiếng Hàn về vị trí

Từ vựng tiếng Hàn về vị trí

 

 

Từ vựng tiếng Hàn về vị trí. Chào các bạn. Trong bài viết này, tự học tiếng Hàn online sẽ giới thiệu những từ vựng tiếng Hàn về vị trí của người và đồ vật. Thông thường, các từ chỉ vị trí trong tiếng Hàn đều là danh từ. Do đó  khi nói về vị trí của một người hoặc sự vật, chúng ta sử dụng danh từ chỉ địa điểm và thêm trợ từ に vào sau nó..  

Từ vựng tiếng Hàn về vị trí

안: Bên trong. Ví dụ:  차안에서: Ở trong xe ô tô,  A팀 안에: Ở trong nhóm A

밖: Bên ngoài

가운데: Ở giữa.

앞: Trước (địa điểm). Ví dụ: 기차역 앞에서: Ở trước ga tàu

전: Trước (Thời gian) .Ví dụ: 전에: Trước đây

뒤: Sau Ví dụ: 우체국 뒤에: Ở sau bưu điện

위: Trên

아래: Dưới

옆: Bên cạnh. Bao gồm cả nghĩa đen (Ví dụ: 집옆에: ở bên cạnh nhà),Và nghĩa bóng (Ví dụ: 그대 옆에: Ở bên cạnh em/anh).

오른쪽: Bên phải

왼쪽: Bên trái

앞: Phía trước

지역: Khu vực,  인근 지역: Khu vực lân cận

안쪽: Phía bên trong

외쪽: Phía bên ngoài

근처: Gần. Ví dụ: 여기 근처에: ở gần đây.

Xem thêm : từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu

Trên đây là nội dung bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí. Tham khảo thêm các bài viết tương tự tại chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: