Cấu trúc ngữ pháp 았다면/었다면

Cấu trúc ngữ pháp 았다면/었다면

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 았다면/었다면.

Cấu trúc ngữ pháp 았다면/었다면

Cấu trúc ngữ pháp 았다면/었다면

– Được gắn vào thân động từ hay tính từ sử dụng để giả định một sự việc ở quá khứ trái ngược với thực tế. Thể hiện chút tiếc nuố

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘ Nếu, nếu mà…’

Cách chia:

Động từ/ tính từ + 았다면/었다면

+ Nếu thân động từ /tính từ kết thúc là ‘ㅏ,ㅗ’ + ‘-았다면’

+ Nếu thân động từ /tính từ kết thúc không phải là ‘ㅏ,ㅗ + 었다면

+ Nếu thân từ kết thúc 하다-’ thì dùng ‘했다면’.

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 았다면/었다면

어제 영화를 보지 않았다면 숙제를 다 끝냈을 거예요
Nếu hôm qua mình không xem phim thì đã hoàn thành hết bài tập rồi.

가: 어렸을 때 꿈이 뭐였어요?
Giấc mơ lúc nhỏ của cậu là gì vậy?

나: 축구 선수였어요. 초등학교 다리를 다치지 않았다면 축구를 계속했을 거예요.
Là cầu thủ bóng đá.  Lúc tiểu học nếu không bị thương ở chân thì mình đã tiếp tục chơi bóng đá.

그 때 땅을 샀다면 돈을 많이 벌 수 있었을 거예요.
Lúc đó nếu mà mua đất thì mình đã có thể kiếm được nhiều tiền rồi.

가: 어제 글쓰기대회에서 란 씨가 상을 받았대요.
Nghe nói Lan đã đạt giải ở cuộc thi viết hôm qua.

나: 짱 씨도 참가했다면 상을 받았을 텐데 아쉽네요.
Tiết thật, nếu Trang mà tham gia thì có thể nhận được giải.

늦잠자지 않았다면 약속 시간에 늦지 않았을 거예요.
Nếu mà không dậy muộn thì có lẽ đã không bị trễ hẹn.

날씨가 좋았다면 울릉도에 갔어요.
Nếu mà thời tiết tốt có lẽ chúng ta đã đến đảo Eulleung rồi

가: 어제 BTS를 마났어요
Hôm qua mình đã gặp nhóm BTS

나: 그래요. 저도 어제 공연장에 갔다면 BTS를 마났을 텐데요.
Thật sao. Gía như hôm qua mình cũng đến buổi biểu diễn thì cũng gặp được BTS

한국말 공부를 좀 더 일찍 시작했다면 지금은 한국어를 잘할 수 있을 텐데.
Giá mà tôi bắt đầu học tiếng Hàn sớm một chút thì rồi.

내가 돈이 많았다면 그 당시에 집을 살 수 있었얼 텐데.
Giá mà tôi có nhiều tiền lúc đó có lẽ tôi đã có thể mua nhà.

–  Có biểu hiện tương tự là 았/었더라면 
고등학생이었을 때 공부를 열심히 했다면 좋은 대학에 갔을 것이다.

고등학생이었을 때 공부를 열심히 했더라면 좋은 대학에 갔을 것이다.

Khi còn là học sinh cấp ba giá mà học hành chăm chỉ thì đã vào được trường đại học tốt rồi.

Trên đây chúng ta đã cùng tìm hiểu về cấu trúc ngữ pháp 았다면/었다면. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: