Cấu trúc ngữ pháp 았을 텐데/었을 텐데

Cấu trúc ngữ pháp 았을 텐데/었을 텐데

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 았을 텐데/었을 텐데.

Cấu trúc ngữ pháp 았을 텐데/었을 텐데

Cấu trúc ngữ pháp 았을 텐데/었을 텐데

– Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng để thể hiện sự tiếc nuối hay hối hận về điều không đạt được ở thực tế và giả định tình huống trái ngược với hiện thực.

– Ngoài ra cũng được dùng khi người nói phỏng đoán tình huống (bối cảnh, lý do, sự đối chiếu, so sánh…) ở vế trước và đưa ra ý kiến liên quan ở vế sau, lúc này vế trước là một việc hay trạng thái đã hoàn thành, kết thúc.

Cách chia :

– Động từ/ Tính từ + 았/었을 텐데

+ Nếu thân động từ hay tính từ kết thúc là ‘ㅏ,ㅗ’ + 았을 텐데

+ Nếu thân động từ hay tính từ kết thúc không phải là ‘ㅏ,ㅗ’ + 었을 텐데

+ Nếu thân động từ/ tính từ kết thúc là 하다 ⇒ 했을 텐데

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 았을 텐데/었을 텐데

가: 그 뮤지커를 보러 갈래요?
Mình đi xem vở nhạc kịch đó nhỉ?

나: 그 뮤지커를 벌써 끝났을 텐데 다른 공영을 봐요.
Vở nhạc kịch đó đã kết thúc rồi, hãy xem buổi biểu diễn khác đi.

가: 마트에 갔다 올게요.
Mình đi siêu thị rồi quay lại

나: 지금 마트가  문을 닫았을 텐데 내일 가는 게 좋겠어요.
Bây giờ siêu thị có vẻ đóng cửa rồi, mai đi thì tốt hơn

가: 민수 씨가 장학금을 받았대요
Nghe nói Minsoo nhận được học bổng

나: 일하면서 공부를 하기가 쉽지 않았을 텐데 정말 대단하군요.
Vừa đi làm vừa học không phải là chuyện dễ, cậu thật sụ rất tuyệt

문제만 더 맞았으면 시험에 합격했을 텐데 아쉬워요.
Nếu đúng chỉ thêm 1 câu nữa thôi thì chắc tôi đã đậu rồi, tiếc thật đấy.

고기를 바로 냉장고에 넣었으면 상하지 않았을 텐데 깜빡 잊어버렸어요.
Nếu bỏ thịt vào tủ lạnh ngay thì chắc đã không bị hỏng rồi, vậy mà mình quên mất bỏ vào tủ lạnh.

날씨가 좋았으면 친구랑 캠핑을 갔을 텐데 못 가서 아쉬웠어요.
Nếu thời tiết đẹp thì chắc , vậy mà không thể đi nên tôi rất tiếc nuối.

오늘 할 일이 많았을 텐데 좀 쉬세요.
Hôm nay chắc  lắm rồi nghỉ ngơi chút thôi.

휴가철이라서 비행기 표가 없었을 텐데 어떻게 샀어요?
Vì là kỳ nghỉ phép nên chắc hết vé máy bay rồi, làm thế nào mà đã mua được vậy?

Trên đây chúng ta đã tìm hiểu cách dùng, ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 았을 텐데/었을 텐데.

Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: