Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로.

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로.

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로 .

– Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로: Kết hợp với động từ thì diễn tả hành động mệnh đề sau diễn ra đúng theo cách mệnh đề trước.

+ Kết hợp với danh từ thì diễn tả ý nĩa cứ theo như hoặc khôn có gì khác với nghĩa danh từ đứng trước.

– Cấu trúc này có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘ Theo, theo như, ngay,…’

Cách chia:

Động từ Danh từ
Qúa khứ (으)ㄴ 대로 대로
Hiện tại 는 대로

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로.

가: 남 씨가 주식 투자를 그렇게 잘 해요?
Nam đầu tư cổ phiếu giỏi vậy sao?

나: 네, 저도 남 씨가 투자하는 대로 돈을 투자해서 돈을 좀 벌었어요.
Vâng, tôi cũng đầu tư theo Nam và kiếm được ít tiền.

가: 서울기업은 재정 구조가 정말 탄탄한 것 같아요.
Cơ cấu tài chính của doanh nghiệp Seoul có vẻ rất vững chắc.

나: 네, 그래요. 서울기업이 하는 대로 하면 우리 회사도 발전할 수 있을 거예요.
Vâng, đúng vậy. Nếu làm theo như công ty Seoul thì công ty chúng ta cũng có thể phát triển

가: 아프리카의 지도자들이 한국의 새마을 운동을 배우러 한국에 왔다고 들었어요.
Mình nghe nói các nhà lãnh đạo châu Phi đã đến Hàn Quốc để học phong trào saemaeul của Hàn Quốc.

나: 한국에 새마을 운동하는 대로 아프리카도 빨른 시일 안에 경제 발전을 이룩할 수 있을 거예요.
Làm theo phong trào saemaeul ở Hàn Quốc thì Châu Phi cũng có thể đạt được sự phát triển kinh tế trong thời gian nhanh chóng.

가: 집이 먼지가 너무 많아서 청소기를 구입했는데, 사용법을 잘 모르겠어요.
Nhà nhiều bụi quá nên mình đã mua máy hút bụi, nhưng không biết cách sử dụng.

나: 설명서 있어요? 설명서에 있는 대로 하면 큰 문제 없을 거예요.
Có bản hướng dẫn sử dụng không? Cậu làm theo bản hướng dẫn thì sẽ không có vấn đề gì  đâu.

가: 바라질은 정말 축구를 잘 하는 것 같아요.
Barazil chơi đá bóng tốt thật

나: 이번 경기에서도 예상대로 이겼어요.
Trận đấu lần này Barazil cũng thắng theo như dự đoán.

주말에 비가 와도 산에 갈 거예요. 그러니까 모무 계획대로 대학교 정문 앞에서 만납시다.
Cuối tuần này dù trời mua thì vẫn sẽ đi leo núi. Vì vậy mọi người hãy ặp nhau trước cổng trường theo như kế hoạch nhé.

가: 다음 주에 가기로 한 출장이 연기 됐어요?
Chuyến đi công tác tuần sau đã được hoãn phải không ?

나: 아니요, 예정대로 출장을 갈 거예요.
Không, vẫn sẽ đi theo kế hoạch.

가: 어떻게 하면 공짜 표를 받을 수 있어요?
Làm thế nào để có thể nhận được vé miễn phí?

나: 온 순서대로 표를 주니까 줄을 서세요.
Chúng tôi sẽ phát cho các bạn vé theo thứ tự đến nên hãy xếp hàng đi.

Trên đây các bạn đã tìm hiểu về cách nội dung, ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 대로. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: