Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 모양이다

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 모양이다.

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 모양이다.

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 모양이다

Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 모양이다 .

– Cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 모양이다: Sử dụng khi muốn thể hiện sự phỏng đoán hay suy đoán về một tình huống cụ thể sau khi chứng kiến hoặc nghe thấy từ những điều xung quanh.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘Có vẻ…, Hình như…’

– Trước ngữ pháp 으ㄴ/는 모양이다 thường kết hợp với với (으)ㄴ/는 걸 보니까 để làm căn cứ phỏng đoán.

– Không sử dụng cấu trúc này khi phỏng đoán mang tính chủ quan ( ý kiến chủ quan cá nhân).

Cách chia:

Động từ Tính từ N이다
Quá khứ (으)ㄴ 모양이다 았/었던 모양이다 이었/였던 모양이다
Hiện tại 는 모양이다 (으)ㄴ 모양이다 인 모양이다
Tương lai (으)ㄹ 모양이다 (으)ㄹ 모양이다

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 모양이다.

유학 갈 돈을 혼자 모은 걸 보니까 빈 씨는 정말 알뜰한 모양이에요.
Nhìn Binh tự mình dồn tiền để đi du học có lẽ cậu ấy sống tiết kiệm.

저 채소 가게에 사람들이 항상 많은 걸 보니까 채소가 싱싱한 모양이에요.
Cửa hàng rau đó lúc nào cũng đông người chắc rau củ rất tươi.

가: 미미 씨는 치마를 마음에 안 든다고 교환하러 쇼핑센터에 갔어요.
Mmi nói không vừa lòng với cái váy nên đến trung tâm mua sắm để đổi rồi

나: 아까 뭘 산 것 같았는데 또 충동구매를 한 모양이에요.
Lúc nãy hình như cậu ấy đã mua cái gì, có vẻ cậu ấy lại mua sắm tùy hứng nữa rồi.

가: 아까 계산하는데 이 신용카드를 사용할 수 없다고 하는 거예요.
Khi nãy tôi tính tiền thì không thể sử dụng thẻ tín dụng này được.

나: 며친 전까지 그 카드로 계속 썻지요? 아마 한도 초과된 모양이에요.
Từ mấy ngày trước anh liên tục sử dụng thẻ này phải không? Có lẽ thẻ này đã vượt quá han mức rồi ạ.

투이 씨가 며칠 동안 학교에 안 오는 걸 보니 많이 아픈 모양이에요.
Đã mấy ngày rồi Thủy không đến trường hình như cậu ấy đau rất nặng.

가: 하늘에 구름이 많이 끼어 있네요!
Trời nhiều mây nhỉ!

나: 구름이 많이 끼어 있는 걸 보니 비가 올 모양이에요.
Nhìn trời nhiều mây thế, có lẽ trời sẽ mưa.

가: 치엔 씨의 얼굴 표정이 안 좋네요.
Nhìn vẻ mặt của Chiến không được tốt.

나: 치엔 씨의 얼굴 표정이 안 좋은 걸 보니 이번에도 승진을 못한 모양이에요.
Biểu cảm của Chiến không được tốt có lẽ lần này cậu ấy cũng không thể thăng chức được.

가: 란 씨는 회의 시간 내내 시계를 보네요.
Lan nhìn đồng hồ trong suốt thời gian họp.

나: 회의 시간 내내 시계를 보는 걸 보니 약속이 있는 모야이에요.
Lan nhìn đồng hồ suốt thời gian họp, có vẻ cậu ấy có hẹn.

Trên đây các bạn đã tìm hiểu về cách nội dung, ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 으ㄴ/는 모양이다. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: