Cấu trúc ngữ pháp 으 ㄹ 거예요

Cấu trúc ngữ pháp 으 ㄹ 거예요

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 으 ㄹ 거예요.

Cấu trúc ngữ pháp 으 ㄹ 거예요

Cấu trúc ngữ pháp 으 ㄹ 거예요

– Động từ + (으)ㄹ 거예요: Cấu trúc này được sử dụng khi nói về kế hoạch cho thì tương lai.

– Thường đi kèm các trạng từ chỉ thời gian như: 내일, 다음 주, 다음 번, để thể hiện ý nghĩa tương lai

– (으)ㄹ 거예요 còn sử dụng khi dự đoán, phỏng đoán trạng thái hay hành động nào đó. Có nghĩa ” Chắc, sẽ…” tương đương trong tiếng Việt.

Cách chia :

Động từ không có patchim + ㄹ 거예요

Ví dụ :

가다 (đi) → 갈 거예요 (tôi sẽ đi)

다음 주에 고향에 갈 거예요
Tuần sau tôi sẽ về quê

Động từ có patchim + 을 거예요

Ví dụ :

먹다 (ăn) → 먹을 거예요 (tôi sẽ ăn)

다음에 비빔밥을 먹을 거예요
Lần sau mình sẽ ăn cơm trộn

Động từ kết thúc bằng ㄹ+ 거예요

Ví dụ:

만들다 → 만들 거예요

내일 케이크를 만들 거예요
Ngày mai mình sẽ làm bánh kem

– Đối với trường hợp dự đoán trạng thái, hành động

Động từ/ Tính từ + (으)ㄹ 거예요, Chia tương tự phía trên.

Ví dụ:

저 지마가 비쌀 거예요
Cái váy kia chắc đắt lắm

오늘 밤에는 비가 올 거예요
Tối nay chắc trời sẽ mưa

Ví dụ thêm

나는 다음 주에 이사할 거야.
Tôi sẽ đi xem phim vào tuần tới.

내일은 집에 청소할 거예요.
Ngày mai tôi sẽ dọn dẹp nhà.

영어 공부 더 열심히 할 거예요.
Tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Anh hơn.

가: 주말에 뭐 할 거예요?
Cuối tuần cậu sẽ làm gì?

나: 전주에 갈 거예요.
Mình sẽ đến Jeonju

내일 노래방에 갈 거예요.
Mai mình sẽ đi đến quán karaoke

내년 가족과 같이 싱가포르에 여행을 갈 거예요
Sang năm mình sẽ cùng gia đình đi du lịch Singapore

Trên đây chính là ngữ pháp, cách chia, và ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 으 ㄹ 거예요. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: