Cười tiếng Hàn là gì? Khóc tiếng Hàn là gì?

Cười tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Cười tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Cười trong tiếng Hàn nhé. Khóc tiếng Hàn là gì?

Cười tiếng Hàn là gì? Khóc tiếng Hàn là gì?

Cười tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 웃다

Phát âm: ut-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Cười

Từ loại: Động từ

Từ trái nghĩa: 울다(Khóc)

Ví dụ về Cười

가: 그 TV 프로그램 봐써요? 재미있어요?
Cậu đã xem chương trình TV đó chưa? Chương trình thú vị không vậy?

나: 네, 봤어요. 보다가 너무 많이 웃어서 배가 아플 정도로 재미있어요. 꼭 한번 보세요.
Vâng, mình xem rồi. Chương trình thú vị đến mức vừa xem vừa cười đau bụng luôn. Cậu nhất định nên xem một lần đi.

가: 미연 씨, 무슨 일이 있어요? 아까부터 계속 웃어요.
Miyeon à, Có chuyện gì vậy? Cậu cứ cười suốt từ lúc nãy giờ.

나: 네, 좋은 일이 생겼어요. 내일 민우 씨랑 데이트할 거예요.
Vâng, Mình có chuyện vui đấy. Ngày mai mình sẽ đi hẹn hò với Minwoo.

가: 와, 좋네요!
Woa, tốt thật.

가: 미나 씨, 상을 받으니까 기분이 어때요?
Mina , cậu cảm thấy thế nào khi nhận được giải thưởng.

나: 너무 기뻐서 계속 웃어요.
Vui quá nên mình cười suốt.

치엔 씨가 표정을 너무 웃겨서 앞에 앉아 있는 사람들이 크게 웃고 있어요.
Biểu cảm của Chiến buồn cười quá nên mọi người ngồi phía dưới đang cười rất lớn.

Khóc tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 울다

Phát âm: ul-tta

Ý nghĩa tiếng Việt: Khóc

Từ loại: Động từ

Từ trái nghĩa: 웃다(Cười)

Ví dụ về Khóc

가: 히엔 씨, 눈이 왜 이렇게 부어요?
Hiền à, sao mắt cậu sưng vậy?

나: 눈요? 아마 어젯밤에 영화를 보다가 많이 울어서 그래요.
Mắt sao? Có lẽ tối qua xem phim mình khóc nhiều quá nên mới vậy đó.

가: 리나 싸가 슬픈 일이 있어요? 표정을 안 좋은 것 같아요.
Rana  có chuyện gì buồn sao? Biểu cảm nhìn không được tốt lắm.

나: 네, 가정 문제 때문에 너무 슬퍼서 울었어요.
Vâng, mình đã khóc vì buồn vè vấn đề gia đình.

가: 투이 싸가 슬플 때마다 보통 뭘 할 거예요?
Bình thường những lúc có chuyện buồn cậu sẽ làm gì Thủy?

나: 저는 슬픈 일이 있을 때마다 실컷 울어요. 울고 나서 기분이 좋아질 게예요.
Mỗi lúc có chuyện buồn mình đều khóc thỏa thích luôn. Khóc xong thì tâm trạng sẽ tốt hơn.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

–  Đắt tiếng Hàn là gi?

–  Rẻ tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng về:

– Tiền tiếng Hàn là gì?

– Làm thêm tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Cười tiếng Hàn là gì? Khóc tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 웃다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: