Đắt tiếng Hàn là gì? Rẻ tiếng Hàn là gì?

Đắt tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Đắt tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Đắt trong tiếng Hàn nhé. Rẻ tiếng Hàn là gì?

Đắt tiếng Hàn là gì? Rẻ tiếng Hàn là gì?

Đắt tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 비싸다

Phát âm: bi-ssa-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Đắt, đắt đỏ, cao giá

Từ loại: Tính từ

Từ trái nghĩa: 싸다(rẻ)

Ví dụ về Đắt

가: 와, 이 옷이 너무 예쁘네!
Woa, cái áo này đẹp quá nhỉ!

나: 질이 보면 비싸는 것 같아.
Nhìn vào chất liệu thì áo này có vẻ đắt.

가: 란아, 우리 그 가게에 들어가 볼래?
Lan à, Chúng ta vào cửa hàng đó thử nhé?

나: 나는 그 가게 전에 들어갔는 데 물건가격이 너무 비싸지만 질이 안 좋더라.
Trước đây mình có vào cửa hàng đó rồi nhưng giá cả quá đắt mà chất lượng lại không tốt.

가: 아, 그래? 그럼 우리 다른 가게에 가 봐.
A, vậy sao? Vậy chúng ta thử đến cửa hàng khác xem.

가: 요즘 물가가 많이 올라서 걱정이에요.
Dạo này vật giá tăng cao mình lo lắng lắm.

나: 맞아요. 어제 돼지 고기를 샀는데 500그램에 십만동을 들었어요.
Đúng vậy, Hôm qua mình mua thịt lợn nhưng 500 gram có giá 100 nghìn đấy.

가: 그래요? 전에 비해 너무 비싸요.
Vậy sao? So với trước đây thì quá đắt.

Rẻ tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 싸다

Phát âm: ssa-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Rẻ

Từ loại: Tính từ

Từ  trái nghĩa: 비싸다( Đắt)

Ví dụ về rẻ

가: 미미야, 이 신발을 신어 봐, 질이 좋고 가격도 싸 보여.
Mimi à, thử mang đôi giày này đi, chất lượng tốt và giá cũng rẻ nữa.

나: 응, 신어 볼게. 어때?
Ừ, mình sẽ mang thử, cậu thấy thế nào?

가: 와, 미미와 잘 어울려.
Woa, hợp với MiMi quá.

나: 그럼, 이 신발을 살게
Vậy thì mình sẽ mua đôi này.

가: 란 씨가 학창 시절 때 중고 가게에 자주 간다면서요?
Nghe nói Lan thường đến cửa hàng bán đồ cũ khi còn đi học phải không?

나: 네, 중고 가게에 다양한 물건이 있고 싸게 살 수 있어서 좋아요.
Vâng, Ở cửa hàng đồ cũ có nhiều đồ vật và có thể mua được với giá rẻ nên mình rất thích.

가: 미우 씨, 요즘 책을 사지 않는 것 같아요.
Minwoo, hình như dạo này cậu không mua sách nhỉ?

나: 요즘 책가격이 싸지 않아서 못 사니까 책앱을 쓰고 있어요.
Dạo này giá sách đắt quá nên mình không thể mua được, vì vậy mình đang dùng app sách này.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Giàu tiếng Hàn là gì ?

–  Nghèo tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng về:

– Xinh tiếng Hàn là gì?

– Xấu tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Đắt tiếng Hàn là gì? Rẻ tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 비싸다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

 

error: