Học tiếng Hàn là gì? Tiết học tiếng Hàn là gì?

Học tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Học tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Học trong tiếng Hàn nhé. Tiết học tiếng Hàn là gì?

Học tiếng Hàn là gì? Tiết học tiếng Hàn là gì?

Học tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 공부하다

Phát âm: kong-bu-ha-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Học, học tập

Từ loại: Động từ

Từ đồng nghĩa: 배우다( học, học tập)

Ví dụ về học

가: 왜 요즘 치엔이가 안 보지?
Sao dạo này không thấy Chiến nhỉ?

나: 다음 주에 영어 시험이 있엉서 지금 도서관에서 열심히 공부하고 있는 것 같아.
Tuần sau có kỳ thi tiếng Anh nên giờ có lẻ cậu ấy đang học bài chăm chỉ ở thư viện rồi.

가: 뭘 이렇게 열심히 공부하고 하고 있어요?
Cậu đang học gì chăm chỉ vậy?

나: 아, 한국어를 공부하고 있어요. 저는 요즘 한국어에 관심이 많거든요.
À. Mình đang học tiếng Hàn. Dạo này mình rất quan tâm đến tiếng Hàn.

가: 미미 씨가 어떤 사람이에요?
Mimi là người như thế nào?

나: 미미는요? 미미가 성격이 좋은 데다가 공부도 잘하는 사람이에요.
Mimi sao? Cậu ấy là người là người không những có tính cách tốt mà học cũng giỏi.

전에 카페나 도서관에서 공부했는데 요즘 코로나 바이러스 때문에 주로 집에서 공부해요.
Trước đây tôi thường học bài ở thư viện hoặc quán cà phê nhưng dạo này vì virus Corona tôi chủ yếu học bài ở nhà.

Tiết học tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 수업

Phát âm: su-eob

Ý nghĩa tiếng Việt: tiết học, giờ học, buổi học

Từ loại: Danh từ

Từ liên quan: 수업 시간( giờ học, tiết học)

Ví dụ về tiết học

가: 미미 씨, 한국에 오전 9시에 수업이 시작해요?
Mimi, giờ học ở Hàn Quốc bắt đầu lúc 9 giờ sáng phải không?

나: 네, 오전 9시에 수업이 시작해요. 베트남에 어때요?
Vâng, Ở Hàn Quốc bắt đầu vào học lúc 9 giờ sáng. Vậy ở Việt Nam thì sao?

가: 베트남에 오전 7시예요.
Ở Việt Nam  thì vào học lúc 7 giờ sáng.

가: 치엔에게 전화해 볼 까?
Mình gọi điện cho Chiến nhé?

나: 지금 11시인데 수업이 있는 것 같아. 이따가 전화해.
Bây giờ là 11 giờ, có lẻ cậu ấy có tiết học. Lát nữa rồi gọi.

가: 미연아, 내일 나와 같이 놀러갈래?
Miyeon à, ngày mai em có muốn đi chơi với mình không?

나: 내일요? 내일 수업이 있어서 못 갈 것 같아.
Ngày mai à? Ngày mai có tiết học nên chắc mình không đi được.

가: 내일 쉬는날인데…
Mai là ngày nghỉ mà…

나: 아, 보충 수업이야.
À, mai mình phải học bù.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

–  Xấu tiếng Hàn là gi?

–  Xinh tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng liên quan đến y tế trong tiếng Hàn.

–  Sở y tế tiếng Hàn là gì?

– Y tá tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Học tiếng Hàn là gì? Tiết học tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 공부하다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: