Hẹn hò tiếng Hàn là gì? Yêu tiếng Hàn là gì?

Hẹn hò tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Hẹn hò tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Hẹn hò trong tiếng Hàn nhé. Yêu tiếng Hàn là gì?

Hẹn hò tiếng Hàn là gì? Yêu tiếng Hàn là gì?

Hẹn hò tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 데이트,  데이트하다

Phát âm: tae-i-teu

Ý nghĩa tiếng Việt: Cuộc hẹn, sự hẹn hò

Từ loại: Danh từ

Từ phát sinh: 데이트하다( hẹn hò)

Từ liên quan: 데이트를 신청하다( đề nghị cuộc hẹn, xin một cuộc hẹn).

Ví dụ về hẹn hò

가: 미서 씨, 민수 씨와 사귄다면서요?
Mi Seo, nghe nói cậu đang hẹn hò với Minsu à?

나: 네, 저는 민수 씨와 사귀고 있어요. 지금 우리 데이트가 있어서 먼저 갈게요.
Vâng, Mình đang quen Min su. Bây giờ mình có hẹn với cậu ấy nên đi trước nhé.

가: 아, 네. 가세요
À, Vâng. Cậu đi đi.

가: 미연아, 오늘 우리 땡땡하고 데이트할래?
Miyeon à, hôm nay mình trốn học đi hẹn hò nhé?

나: 데이트요? 좋아요.
Hẹn hò sao? được ạ.

가: 미나야, 내일 미혁 씨와 데이트 있는데 뭘 입지?
Mina à, Ngày mai mình có hẹn hò với Mi Hyuk, mình nên mặc gì nhỉ?

나: 란이가 원피스를 잘 어울리니까 원피스를 입어 봐
Lan hợp mặc váy liền, nên câu hãy mặc váy đi.

가: 그래? 그럼 내일 원피스를 입어 갈게.
Vậy à? Vậy thì mai mình sẽ mặc váy liền đi.

Yêu tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 사랑하다 

Phát âm: sa-rang-ha-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: yêu, yêu thương

Từ loại: Động từ

Ví dụ về Yêu

가: 아들, 엄마 사랑해?
Con trai à, con có yêu mẹ không?

나: 네, 엄마를 너무 너무 사랑해요. 하늘 만큼 사랑해요.
Có ạ. Con rất yêu mẹ ạ. Con yêu mẹ như bầu trời vậy ạ.

가: 요새 미혁 씨가 매일 핸드폰만 봐고 계속 웃으니 사랑하나 봐요.
Dạo này Mi Hyuk chỉ xem điện thoại rồi cười suốt có lẻ cậu ấy đang yêu rồi.

나: 맞아요, 어제 미혁 씨를 인사했는데 안 들었어요. 전화만 봤어요.
Đúng vậy. Hôm qua mình có chào Min Hyuk nhưng cậu ấy không nghe thấy, chỉ nhìn điện thoại suốt.

가: 우리 사랑하지 않는 것 같아. 헤어지자.
Hình như chúng mình không còn yêu nhau nữa. Chúng ta chia tay đi.

나: 아니. 뭔이 있으면 분명히 말해. 맨날 헤어진 말을 말해.
Không. Có gì thì anh cứ nói rõ ràng đi. Ngày nào cũng nói lời chia tay.

가: 훈 씨에게 고백하려고 하지 않아?
Cậu không định tỏ tình với Hoon à?

나: 아니. 나 혼자 사랑해. 훈 씨가 다른 사람을 좋아하나 봐.
Không, chỉ có mình đơn phương thích thôi. Hình như Hoon thích người khác rồi.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Nam tiếng Hàn là gi?

– Nữ  tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng liên quan đến xe trong tiếng Hàn.

–  Xe tiếng Hàn là gì?

–  Xe ô tô tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Hẹn hò tiếng Hàn là gì? Yêu tiếng Hàn là gì? Nghĩa của  데이트trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: