Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15 : Phương tiện giao thông

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 1).

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15 : Phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được thôi nhé, như vậy các bạn sẽ đạt hiệu quả cao hơn trong học tập.

1. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15 : chủ đề phương tiện giao thông

교통수단 /gyotongsudan/ audio phương tiện giao thông
버스 /beoseu/ audio xe buýt
기차 /gicha/ audio tàu hỏa
택시 /taegsi/ audio taxi
지하철 /jihacheol/ audio tàu điện ngầm
오토바이 /otobai/ audio xe máy
자동차 /jadongcha/ audio ô tô
배 /bae/ audio thuyền
비행기 /bihaeng-gi/ audio máy bay
자전거 /jajeongeo/ audio xe đạp
전차 /jeoncha/ audio tàu điện
세옴 /se-om/ audio xe ôm
시클로 /sikeullo/ audio xích lô
의문부사 /uimunbusa/ audio phó từ nghi vấn
어떻게 /eotteohge/ audio như thế nào
얼마나 /eolmana/ audio bao nhiêu, bao lâu
언제 /eonje/ audio bao giờ, khi nào
왜 /wae/ audio tại sao
모범택시 /mobeomtaegsi/ audio taxi cao cấp
개인택시 /gaeintaegsi/ audio taxi cá nhân
요금 /yogeum/ audio tiền xe, cước phí
버스 정류장 /beoseu jeonglyujang/ audio điểm dừng xe buýt, trạm xe buýt
고속버스 /gosogbeoseu/ audio xe buýt cao tốc
시내버스 /sinaebeoseu/ audio xe buýt nội thành
버스 터미널 /beoseu teomineol/ audio bến xe khách
교통 카드 /gyotong kadeu/ audio thẻ giao thông
마을버스 /ma-eulbeoseu/ audio xe buýt tuyến ngắn
지하철 /jihacheol/ audio tàu điện ngầm
매표소 /maepyoso/ audio quầy vé
지하철역 /jihacheol-yeog/ audio ga tàu điện ngầm
지하철 노선도 /jihacheol noseondo/ audio
bản đồ tuyến tàu điện ngầm
기차역 /gichayeog/ audio ga tàu hỏa
공항 /gonghang/ audio sân bay
주차장 /juchajang/ audio bãi đỗ xe
주유소 /juyuso/ audio trạm xăng
횡단보도 /hoengdanbodo/ audio vạch/ lối băng sang đường
육교 /yuggyo/ audio cầu vượt
지하도 /jihado/ audio đường hầm
신호등 /sinhodeung/ audio đèn tín hiệu giao thông
고속도로 /gosogdolo/ audio đường cao tốc
도로 /dolo/ audio đường, đại lộ
타다 /tada/ audio lên, đi (phương tiện giao thông)
내리다 /naelida/ audio xuống
갈아타다 /gal-atada/ audio đổi (phương tiện giao thông)
길이 막히다 /gil-i maghida/ audio tắc đường
시간이 걸리다 /sigan-i geollida/ audio mất thời gian
교통사고가 나다 /gyotongsagoga nada/ audio xảy ra tai nạn giao thông
간식 /gansig/ audio bữa phụ, quà vặt
리무진 버스 /limujin beoseu/ audio xe buýt cao cấp (xe buýt đi sân bay, xe đưa đón ở khách sạn cao cấp, xe buýt tốc hành, ..)
시내 /sinae/ audio nội thành, trung tâm thành phố
야경 /yagyeong/ audio quang cảnh buổi tối
요리 학원 /yoli hag-won/ audio trung tâm dạy nấu ăn
지각하다 /jigaghada/ audio muộn, trễ
파랗다 /palahda/ audio xanh da trời
편의점 /pyeon-uijeom/ audio cửa hàng tiện lợi
학생회관 /hagsaenghoegwan/ audio hội quán sinh viên

2. Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 에서…..까지

Cấu trúc N에서~ N까지: Thể hiện điểm xuất phát đến điểm kết thúc của một hành động, trạng thái nào đó.

Có nghĩa tương đương tiếng Việt: ‘ từ… đến’

Ví dụ:

후에서 다낭까지 두 시간이 걸려요.
Từ Huế đến Đà Nẵng 2 tiếng.

내년 서울에서 제주까자 여행을 떠날 거예요.
Sang năm tôi sẽ đi du lịch từ Seoul đến Jeju.

집에서 도서관까지 15분쯤 걸ㄹ려요.
Từ nhà mình đến thư viện khoảng 15 phút.

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15

Cấu trúc tiếng ngữ pháp tiếng Hàn (으)로

(으)로 Trong tiếng Hàn có thể sử dụng với nhiều ý nghĩa và ngữ cảnh khác nhau nhưng trong trường hợp này chúng ta tìm hiểu (으)로 khi nó gắn sau danh từ chỉ phương tiện thể hiện phương pháp, cách thức hay công cụ thực hiện hành động nào đó.

N (으)로: có thể dịch là ” bằng”

Ví dụ:

저는 한국에 비행기로 왔어요.
Tôi đến Hàn Quốc bằng máy bay.

한국어 수업이니까 한국말로 말씀하세요.
Vì là tiết học tiếng Hàn nên các bạn hãy nói bằng tiếng Hàn

이 책상 나무로 만들어요.
Cái bàn này được làm từ gỗ đấy.

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn (으)러 가다.

Cấu trúc này gắn sau độn từ để thể hiện mục đích của việc di chuyển đến một nơi nào đó.

Ngoài động từ 가다 thì có thể thay thế bằng các động từ chỉ sự chuyển động như: 오다, 다니다, 나가다, 들어가다…

Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt ” đi đến đâu…. để làm gì”

Động từ có patchim + 으러 가다

Động từ không có patchim và kết thúc bằng ㄹ + 러 가다.

Ví dụ:

수영자에 수영을 배우러 와요.
Mình đến bể bơi để học bơi.

저는 고아원에 봉사활도하러 왔어요.
Tôi đã đến trại trẻ mồ côi để làm từ thiện.

다음 달부터 뉴욕에 일하러 갈 거예요.
Từ tháng sau tôi sẽ đến New York để làm việc.

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 1. Hoặc tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.

Chúc các bạn học tốt !

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: