Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6 : Cuối tuần
Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 1).
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6
Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được thôi nhé, như vậy các bạn sẽ đạt hiệu quả cao hơn trong học tập.
1. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6: chủ đề cuối tuần
의문관형사 /uimungwanhyeongsa/ : từ để hỏi
무슨 /museun/ : gì, cái gì
어떤 /eotteon/ : (thế) nào
어느 /eoneu/ : nào, nào đó
Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6
Hoạt động cuối tuần : 주말 활동 /jumal hwaldong/ 
등산하다 /deungsanhada/ |
leo núi |
영화를 보다 /yeonghwaleul boda/ |
xem phim |
운동하다 /undonghada/ |
Tập thể thao,vận động |
여행하다 /yeohaenghada/ |
du lịch |
쇼핑히다 /syopinghida/ |
mua sắm |
수영하다 /suyeonghada/
|
bơi |
쉬다 /swida/ |
nghỉ |
외식하다 /oesighada/ |
Ăn nhà hàng, ăn ngoài |
친구를 만나다 /chinguleul mannada/ |
gặp bạn |
산책하다 /sanchaeghada/ |
đi dạo |
소풍가다 /sopung-gada/ |
đi dã ngoại |
책을 읽다 /chaeg-eul ilgda/ |
đọc sách |
생략 /saenglyag/ |
tỉnh lược |
축약 /chug-yag/ |
gộp lại |
하고 /hago/ |
và (cùng nhau) |
또 /tto/ |
lại, nữa |
가수 /gasu/ |
ca sĩ |
딸기 /ttalgi/ |
quả dâu |
싫어하다 /silh-eohada/ |
ghét |
갈비 /galbi/ |
món sườn nướng |
라면 /lamyeon/ |
mì gói |
액션 영화 /aegsyeon yeonghwa/ |
phim hành động |
개 /gae/ |
con chó |
야구 /yagu/ |
bóng chày |
고양이 /goyang-i/ |
con mèo |
바다 /bada/ |
biển |
요리하다 /yolihada/ |
nấu ăn |
골프 /golpeu/
|
môn đánh gôn |
일찍 /iljjig/ |
sớm |
공포 영화 /gongpo yeonghwa/ |
phim kinh dị |
배 /bae/ |
thuyền, bụng, quả lê |
축구 /chuggu/ |
bóng đá |
과일 /gwail/ |
hoa quả |
배구 /baegu/ |
bóng chuyền
|
춤을 추다 /chum-eul chuda/ |
nhảy múa |
김밥 /gimbab/ |
món kimbap (cơm cuộn lá kim) |
보내다 /bonaeda/ |
trải qua |
치다 /chida/ |
đánh, chơi (cầu) |
나무 /namu/ |
cây |
불고기 /bulgogi/ |
món thịt nướng |
낚시 /nakksi/ |
câu cá |
비빔밥 /bibimbab/ |
cơm trộn |
테니스 /teniseu/ |
quần vợt |
농구 /nong-gu/ |
bóng rổ
|
빨래하다 /ppallaehada/ |
giặt đồ
|
포도 /podo/ |
quả nho
|
동물 /dongmul/ |
động vật
|
새 /sae/ |
chim
|
드라마 /deulama/ |
phim truyện, phim truyền hình
|
선물 /seonmul/ |
quà tặng
|
2. Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6
18. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 으니까/니까 (vì…nên…)
Mệnh đề đầu tiên là nguyên nhân, căn cứ hoặc lí do của mệnh đề vế sau
+ Thân từ có patchim dùng 으니까
+ Thân từ không có patchim dùng 니까.
Giống với cấu trúc 아/어/여서 đều chỉ nguyên nhân, lí do tuy nhiên cấu trúc này có thể đi với thì thể và có thể đi cùng với câu mệnh lệnh hay đề nghị. Cấu trúc này thường dùng thiên về nhấn mạnh nguyên nhân, lí do hơn cấu trúc아/어/여서.
Ví dụ:
오늘은 일이 많으니까 내일에 만나자.
Hôm nay mình bận mai gặp nhé.
날씨가 너무 더우니까 아이스크림을 먹을까?
Trời nóng quá đi ăn kem nhỉ?
옆집이 너무 시끄러우니까 잠을 못 잤어요.
Hàng xóm ồn quá mình không thể ngủ được.
19. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 지 말다 ( đừng…)
Cấu trúc này sử dụng khi biểu hiện ý nghĩa khuyên nhủ, ra lệnh cho ai đó không nên, không được làm một việc nào đó.
Thường sử dụng dưới các dạng mệnh lệnh như: V지 마세요, V지 마십시오 hoặc dạng rủ rê như V지 맙시다
Ví dụ:
오늘 발표가 있어서 늦게 오지 마세요.
Hôm nay có bài phát biểu cậu đừng đến muộn nhé.
수업 시간 안에 수다를 떨지 마세요.
Trong giờ học đừng buôn chuyện.
박문관에서 사진을 찍지 마세요.
Không được chụp hình ở viện bảo tàng.
Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6
20. Một số lưu ý với các động từ có patchim ㄷ/르
a. Patchim ㄷ
Một số động/tính từ kết thúc bằng ‘ㄷ’ khi kết hợp với nguyên âm, thì ‘ㄷ’ bị biến đổi thành ‘ㄹ’. Còn khi kết hợp với phụ âm thì ‘ㄷ’ không bị biến đổi.
Tuy nhiên một số động từ như 받다, 믿다, 얻다, 닫다 kết thúc bằng ‘ㄷ’ nhưng được chia theo quy tắc thông thường
Ví dụ:
듣다 +어서 = 들어서
음악을 들으니까 기분이 좋아져요.
Tâm trạng tôi tốt hơn khi nghe nhạc.
날씨가 시원해서 공원에서 걸으면서 음악을 듣는 게 좋아.
Thời tiết mát mẻ nên vừa đi dạo vừa nghe nhạc ở công viên thật thích.
뚜껑을 닫아 주세요.
Đóng nắp giúp mình nhé.
b.르
Tất cả các động từ kết thúc bằng르 khi theo sau là các nguyên âm 아/어 thì ㄹ sẽ được thêm vào trước 르. Nguyên âm 으 trong 르 sẽ bị xóa.
Ví dụ:
모르다 + 아서 = 몰라서
배가 불러서 못 먹겠어요.
Tôi không thể ăn thêm bất cứ thứ gì vì tôi no quá.
어제 머리가 잘랐어요.
Hôm qua mình đã cắt tóc.
21. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 을/ㄹ 게요. (hứa…, sẽ…..)
Cấu trúc này dùng khi thể hiện ý chí người nói hoặc hứa hẹn sẽ làm một việc gì đó.
+ Động từ có patchim dùng 을게요
+ Động từ không có patchim dùngㄹ 게요.
Ví dụ:
내일 김치를 만들게요.
Mai mình sẽ làm kim chi
이 문제를 해결하기 위해 도와 줄게요.
Tôi sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này.
집에 돌아가서 이 책을 읽을게요.
Khi nào về nhà tôi sẽ đọc cuốn sách này.
Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6
22. Trợ từ 이나/나 ( hoặc…, và….)
Đi với danh từ thể hiện sự liệt kê hoặc lựa chọn giữa các danh từ đó. Chỉ một đối tượng được lựa chọn.
+ Danh từ kết thúc là patchim dùng 이나
+ Danh từ không có patchim dùng 나
시장에 가면 사과나 딸기를 사 줘요.
Nếu đi chợ thì mùa tớ táo hoặc dâu tây nhé.
오늘 물고기나 치킨을 먹을까?
Hôm nay chúng ta ăn cá hoặc gà nhé?
이번 주말엔 등산이나 바다에 가겠니?
Cuối tuần này đi leo núi hay đi biển nhỉ?
Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 7. Hoặc tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.
Chúc các bạn học tốt !
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook