Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8 : Món ăn

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 1).

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được thôi nhé, như vậy các bạn sẽ đạt hiệu quả cao hơn trong học tập.

1. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8: chủ đề món ăn

음식 /eumsig/ audio thức ăn
밥 /bab/ audio cơm
국 /gug/ audio canh
김치 /gimchi/ audio kim chi
불고기 /bulgogi/ audio thịt nướng
되장찌개 /doenjangjjigae/ audio canh tương
비빔밥 /bibimbab/ audio cơm trộn
냉면 /naengmyeon/ audio
món mì lạnh
떡 /tteog/ audio bánh gạo
라면 /lamyeon/ audio mì gói
삼겹살 /samgyeobsal/ audio món thịt ba chỉ nướng
김치찌개 /gimchijjigae/ audio canh kim chi
갈비탕 /galbitang/ audio súp sườn bò
삼계탕 /samgyetang/ audio gà tần sâm
볶음밥 /bokk-eumbab/ audio cơm chiên, cơm rang
갈비 /galbi/ audio món sườn nướng
국수 /gugsu/ audio mì, bún
맛 /mas/ audio mùi vị
맛있다 /mas-issda/ audio ngon
맛없다 /mas-eobsda/ audio không ngon
달다 /dalda/ audio ngọt
쓰다 /sseuda/ audio đắng
짜다 /jjada/ audio mặn
시다 /sida/ audio chua
맵다 /maebda/ audio cay
싱겁다 /sing-geobda/ audio nhạt
숟가락 /sudgalag/ audio thìa, muỗng
젓가락 /jeosgalag/ audio đũa
메뉴 /menyu/ audio thực đơn
컵 /keob/ audio cốc, ly
테이블 /teibeul/ audio bàn ăn
종업원 /jong-eob-won/ audio người phục vụ nhà hàng
손님 /sonnim/ audio khách
흡연석 /heub-yeonseog/ audio chỗ được hút thuốc lá
금연석 /geum-yeonseog/ audio chỗ cấm hút thuốc lá
영수증 /yeongsujeung/ audio hóa đơn
주문하다 /jumunhada/ audio gọi món
계산하다 /gyesanhada/ audio tính toán, tính tiền
계산서 /gyesanseo/ audio phiếu tính tiền
녹차 /nogcha/ audio trà xanh
인삼차 /insamcha/ audio trà nhân sâm
음식 문화 /eumsig munhwa/ audio văn hóa ẩm thực
가지 /gaji/ audio cà tím
고추 /gochu/ audio ớt
기다리다 /gidalida/ audio chờ đợi
더 /deo/ audio thêm, nữa
드시다 /deusida/ audio dùng bữa
레몬 /lemon/ audio chanh
만들다 /mandeulda/ audio làm, tạo nên
맛있게 /mas-isskae/ audio một cách ngon lành
물 /mul/ audio nước
반찬 /banchan/ audio món ăn phụ
병 /byeong/ audio chai, bình
보통 /botong/ audio bình thường
소금 /sogeum/ audio muối
앉다 /anjda/ audio ngồi
어서 /eoseo/ audio xin mời
여러 /yeoleo/ audio nhiều, vài
잔 /jan/ audio chén, ly
잠깐만 /jamkkanman/ audio đợi một chútt
좀 /jom/ audio một chút
차 /cha/ audio trà
케이크 /keikeu/ audio bánh kem
콜라 /kolla/ audio coca cola
특히 /teughi/ audio đặc biệt
항상 /hangsang/ audio luôn luôn, thường xuyên
빵 /ppang/ audio bánh mì

2. Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8

28.Cấu trúc 을/ㄹ 수 있다( 없다) ( có thể làm…., không thể làm….)

Cấu trúc tiếng này thể hiện người nói có năng lực, khả năng làm một việc gì.

Có nghĩa tương đương tiếng Việt : ” có thể…, không thể…”

+ Động từ có patchim dùng 을 수 있다( 없다)

+ Động từ không có patchim dùngㄹ 수 있다( 없다).

Ví dụ:

란아 수영을 할 수 있어?
Lan à, cậu có thể bơi không?

이번 주말에 행사에 참가할 수 있어요?
Cuối tuần này cậu có thể tham gia vào sự kiện không?

이 가방은 너무 무거워서 들 수 없어요.
Cái túi này nặng quá mình không thể xách được.

교통이 복잡해서 운전할 수 없어요.
Giao thông phức tạp quá nên tôi không thể lái xe được.

29.Cấu trúc 은/ㄴ 후에 (sau, sau đó….)

Đi với động từ để thể hiện rằng sau khi kết thúc hành động ở mệnh đề đầu tiên thì hành động ở mệnh đề sau sẽ xảy ra.

+ Động từ có patchim dùng 은 후에

+ Động từ không có patchim dùngㄴ 후에

+ Danh từ + 후에

Ví dụ:

밥을 먹은 후에 텔레비전을 봐요.
Sau khi ăn cơm tôi xem tivi.

아르바이트 시간이 끝난 후에 친구를 만날 거예요.
Giờ làm thêm kết thúc tôi sẽ gặp bạn.

오전 9시에  수없이 있어.
9 giờ sáng mình có tiết học

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8

30.Cấu trúc 겠 (2) : (có vẻ như là…..)

Trong trường hợp này khi sử dụng겠 sẽ mang nghĩa dự đoán, phỏng đoán thể hiện ý nghĩa về tương lai.

Có thể dịch: ” Chắc, có lẽ, chắc là…”

Ví dụ:

오늘 일이 너무 많아서 야근하겠네.
Hôm nay rất nhiều việc chắc phải làm đêm rồi.

가: 지난 주에 냐짱에 다녀왔어요.
Tuần trước mình đã đi Nha Trang về đó.

나: 와, 좋아했네요!
Woa, chắc thích lắm nhỉ.

제목을 보니까 이 영화가 재미있 겠네.
Nhìn cái tiêu đề, có lẽ bộ phim này sẽ thú vị đây.

31.Cấu trúc so sánh 보다 (hơn..)

Đi với danh từ thể hiện tiêu chuẩn, chuẩn mực để so sánh hai sự việc với nhau.

Có nghĩa tương đương tiếng Việt là: ” so với, hơn..”

Danh từ + 보다 

Ví dụ:

저는 아파트보다 정원주택이 더 좋아해요.’
Tôi thích nhà vườn hơn chung cư.

나는 남동생보다 키가 더 커요.
So với em trai thì tôi cao hơn

한국어 문법이 영어 문법보다 더 어려워요.
Ngữ pháp tiếng Hàn khó hơn ngữ pháp tiếng Anh.

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8

32.Cấu trúc ngữ pháp 을/ㄹ 것 같다. (chắc, có lẽ…)

Cấu trúc thể hiện sự dự đoán, phỏng đoán một cách mơ hồ về một hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai.

Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ” Hình như, có lẽ….”

+ Động từ có patchim dùng 을 것 같다

+ Động từ không có patchim dùng ㄹ 것 같다.

Ví dụ:

이 옷은 란에게 잘 어울릴 것 같다.
Cái áo này có vẻ hợp với Lan.

시험 기간이니까 못 먼날 것 같아요.
Đang trong thời kỳ thi có lẽ mình không gặp được cậu.

이 음식이 그렇게 빨간색인 보이니까 너무 매울 것같아요.
Nhìn món này màu đỏ như vậy chắc sẽ cay lắm.

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 9. Hoặc tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.

Chúc các bạn học tốt !

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: