Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13 : Thành phố

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 2).

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Ngoài ra các bạn có thể xem cách phiên âm phía sau phần ý nghĩa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được.

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13 : chủ đề thành phố

도시 /dosi/ audio도시.mp3')" style='cursor: pointer;'/> đô thị
인구 /ingu/ audio인구.mp3')" style='cursor: pointer;'/> dân số
면적 /myeonjeog/ audio면적.mp3')" style='cursor: pointer;'/> diện tích
위치 /wichi/ audio위치.mp3')" style='cursor: pointer;'/> vị trí
물가 /mulga/ audio물가.mp3')" style='cursor: pointer;'/> vật giá
지역 /jiyeog/ audio지역.mp3')" style='cursor: pointer;'/> vùng, khu vực
중심지 /jungsimji/ audio중심지.mp3')" style='cursor: pointer;'/> khu trung tâm
최고 /choego/ audio최고.mp3')" style='cursor: pointer;'/> cao nhất
최대 /choedae/ audio최대.mp3')" style='cursor: pointer;'/> lớn nhất, tối đa
육지 /yugji/ audio육지.mp3')" style='cursor: pointer;'/> lục địa
바다 /bada/ audio바다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> biển
섬 /seom/ audio.mp3')" style='cursor: pointer;'/> đảo
수도 /sudo/ audio수도.mp3')" style='cursor: pointer;'/> thủ đô
시골 /sigol/ audio시골.mp3')" style='cursor: pointer;'/> nông thôn
공업 /gong-eob/ audio공업.mp3')" style='cursor: pointer;'/> công nghiệp
상업 /sang-eob/ audio상업.mp3')" style='cursor: pointer;'/> thương nghiệp
농업 /nong-eob/ audio농업.mp3')" style='cursor: pointer;'/> nông nghiệp
관광업 /gwangwang-eob/ audio관광업.mp3')" style='cursor: pointer;'/> ngành du lịch
유명하다 /yumyeonghada/ audio유명하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> nổi tiếng
phong cảnh đẹp
역사가 깊다 /yeogsaga gipda/ audio역사가 깊다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> lịch sử lâu đời
방향 /banghyang/ audio방향.mp3')" style='cursor: pointer;'/> phương hướng
동 /dong/ audio.mp3')" style='cursor: pointer;'/> đông
서 /seo/ audio.mp3')" style='cursor: pointer;'/> tây
남 /nam/ audio.mp3')" style='cursor: pointer;'/> nam
북 /bug/ audio.mp3')" style='cursor: pointer;'/> bắc
낫다 /nasda/ audio낫다.mp3')" style='cursor: pointer;'/>  đỡ hơn
khu vực kinh tế tự do
국제 무역항 /gugje muyeoghang/ audio국제 무역항.mp3')" style='cursor: pointer;'/> cảng thương mại quốc tế
굽다 /gubda/ audio굽다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> cong, bị gập lại, nung, nướng
단오 /dan-o/ audio단오.mp3')" style='cursor: pointer;'/> Tết đoan ngọ
도자기 /dojagi/ audio도자기.mp3')" style='cursor: pointer;'/> đồ gốm sứ
(얼굴이) 붓다 /(eolgul-i) busda/ audio(얼굴이) 붓다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> (mặt) bị sưng
비엔날레 /biennalle/ audio비엔날레.mp3')" style='cursor: pointer;'/> triển lãm nghệ thuật thế giới, triển lãm mở cách năm
상업 도시 /sang-eob dosi/ audio상업 도시.mp3')" style='cursor: pointer;'/> thành phố thương nghiệp
예술 /yesul/ audio예술.mp3')" style='cursor: pointer;'/> nghệ thuật
예전 /yejeon/ audio예전.mp3')" style='cursor: pointer;'/> trước đây
진흙 /jinheulg/ audio진흙.mp3')" style='cursor: pointer;'/> đất sét
해수욕장 /haesuyogjang/ audio해수욕장.mp3')" style='cursor: pointer;'/> bãi tắm (ở biển)

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13

1. Cấu trúc ngữ pháp (이)나

– Trong trường hợp này (이)나 được sử dụng khi muốn diễn tả số lượng vượt qua mong đợi  của chủ thể hoặc số lượng đó cao hơn mức độ thông thường so với suy nghĩ.

– Có nghĩa tương đương tiếng Việt là: ‘Đến tận, đến…. tới…’

Cách chia:

+ Danh từ có patchim + 이나

+ Danh từ không có patchim + 나

Ví dụ:

가: 어제 왜 술을 그렇게 마셨어요?
Hôm qua sao uống rượu nhiều thế?

나: 너무 슬퍼서 여섯 병이나 마셨어요.
Buồn quá nên mình uống tận 6 chai.

이 영화가 너무 재미있어서 네 번이나 봤어요.
Phim này thú vị quá mình đã xem những 4 lần rồi.

그 소설이 인기가 있으니까 몇 개 국어로나 변역이 되었습니다.
Tiểu thuyết đó được yêu thích nên được dịch ra những mấy thứ tiếng.

이 음식이 너무 맛있어서 2 일부나 먹었어요.
Mòn này ngon quá nên mình đã ăn những 2 suất.

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13

2. Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ 것 같다.

– (으)ㄹ 것 같다: Cấu trúc này được sử dụng để phỏng đoán, dự đoán, suy đoán một cách mơ hồ về một sự việc nào đó trong tương lai.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt: ‘ Có lẽ…, chắc là…, hình như..’

Cách chia:

Động từ / Tính từ + (으)ㄹ 것 같다

+ Động từ / Tính từ có patchim + 을 것 같다

+ Động từ / Tính từ không có patchim + ㄹ 것 같다

Danh từ + 일 것 같다

Ví dụ:

란 씨가 친절할 것 같아요.
Lan có vẻ thân thiện

약을 꾸준히 먹어서 병이 나을 것 같아요.
Uống thuốc đều đặn nên bệnh tình có vẻ tốt hơn.

화의 남자 친구는 한국 사람일 것 같아요.
Ban trai của Hoa có vẻ là người Hàn Quốc.

내일 날씨가 맑을 갓 같아요.
Ngày mai thời tiết có vẻ mát mẻ.

저는 거짓말을 해도 어머니는 다 아실 것 같아서 어머니께 거짓말 못 해요.
Tôi có nói dối thì dường như mẹ cũng biết tất cả nên tôi không thể nói dối được.

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13

3. Bất quy tắc của ㅅ trong tiếng Hàn.

– Trong tiếng Hàn một số động từ, tính từ khi kết thúc bằng ㅅ thì ㅅ sẽ bị tĩnh lược khi gặp nguyên âm.

Ví dụ:

+ 붓다 + 아/어요 ⇒ 부어요

다리가 부어서 걸어가기가 힘들어요.
Chân bị đau nên việc đi lại hơi khó khăn

+낫다 + (으)면

병이 나으면 음식을 실컷 먹을 수 있어
Nếu khỏi bệnh con có thể ăn thỏa thich.

+ 짓다 + (으)ㄴ 지

우리 집은 지은 지 20년이나 됐어요.
Nhà tôi đã xây được hơn 20 năm rồi.

– Tuy nhiên có một số động từ, tính từ như: 웃다, 씻다, 벗다… không tuân thủ theo quy tắc này.

+ 웃다 + 아/어요 ⇒ 웃어요

이 동영상이 너무 웃겨서 계속 웃어요.
Video này hài hước quá nên mình cười suốt.

+ 씻다 + (으)면 ⇒ 씻으면

아침에 씻으면 몸이 편해저요.
Nếu tắm vào buổi sáng thì cơ thể sẽ thoải mái hơn.

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 13 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.

Chúc các bạn học tốt !

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: