Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 14 : Kế hoạch
Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 14 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 2).
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 14
Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Ngoài ra các bạn có thể xem cách phiên âm phía sau phần ý nghĩa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được.
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 14 : chủ đề kế hoạch
학업 /hag-eob/ 학업.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | học tập |
진학 /jinhag/ 진학.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | lên lớp |
유학 /yuhag/ 유학.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | du học |
어학연수 /eohag-yeonsu/ 어학연수.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | học tiếng |
대학원 /daehag-won/ 대학원.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | cao học (sau đại học) |
연구자 /yeonguja/ 연구자.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | nhà nghiên cứu |
변호사 /byeonhosa/ 변호사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | luật sư |
아나운서 /anaunseo/ 아나운서.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | phát thanh viên |
미용사 /miyongsa/ 미용사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | chuyên viên trang điểm |
경영자 /gyeong-yeongja/ 경영자.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | người kinh doanh |
주부 /jubu/ 주부.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | nội trợ |
직장 /jigjang/ 직장.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | nơi làm việc |
여행사 /yeohaengsa/ 여행사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | công ty du lịch |
항공사 /hang-gongsa/ 항공사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | hãng hàng không |
신문사 /sinmunsa/ 신문사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | tòa soạn báo |
방송국 /bangsong-gug/ 방송국.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | đài truyền hình |
호텔 /hotel/ 호텔.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | khách sạn |
출판사 /chulpansa/ 출판사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | nhà xuất bản |
무역 회사 /muyeog hoesa/ 무역 회사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | công ty thương mại |
건설 회사 /geonseol hoesa/ 건설 회사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | công ty xây dựng |
계획투자부 /gyehoegtujabu/ 계획투자부.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | bộ Kế hoạch Đầu tư |
자문 회사 /jamun hoesa/ 자문 회사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | công ty tư vấn |
공사 /gongsa/ 공사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | công trường |
산업 회사 /san-eob hoesa/ 산업 회사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | khu công nghiệp |
|
công ty liên doanh |
외국 투자 회사 /oegug tuja hoesa/ 외국 투자 회사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | công ty đầu tư nước ngoài |
합작사 /habjagsa/ 합작사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | hợp tác xã h |
과목 /gwamog/ 과목.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | môn học |
관광지 /gwangwangji/ 관광지.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | điểm du lịch |
글쓰기 /geulsseugi/ 글쓰기.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | viết văn |
기타 /gita/ 기타.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | khác |
꿈 /kkum/ 꿈.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | giấc mơ |
끊다 /kkeunhda/ 끊다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | ngắt, ngừng |
내려가다 /naelyeogada/ 내려가다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | đi xuống |
다녀오다 /danyeooda/ 다녀오다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | đi rồi về |
대상 /daesang/ 대상.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | giải nhất |
동안 /dong-an/ 동안.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | trong suốt (chỉ thời gian) |
등록금 /deungloggeum/ 등록금.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | tiền đăng ký, tiền học phí |
봉사활동 /bongsahwaldong/ 봉사활동.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | hoạt động tình nguyện |
상 /sang/ 상.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | giải thưởng |
언제든지 /eonjedeunji/ 언제든지.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | bất kỳ lúc nào |
우수상 /ususang/ 우수상.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | giải xuất sắc |
운동장 /undongjang/ 운동장.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | sân vận động |
응원 /eung-won/ 응원.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | cổ vũ |
인기상 /ingisang/ 인기상.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | giải được nhiều người yêu thích |
일시 /ilsi/ 일시.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | ngày giờ |
입학 /ibhag/ 입학.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | nhập học |
자르다 /jaleuda/ 자르다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | cắt |
졸업 /jol-eob/ 졸업.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | tốt nghiệp |
최우수상 /choeususang/ 최우수상.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | giải xuất sắc nhất |
취직 /chwijig/ 취직.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | xin việc |
특히 /teukhi/ 히.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | đặc biệt |
학기 /haggi/ 학기.mp3')" style='cursor: pointer;'/> | học kỳ |
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 14
1. Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ 지
– Động từ + (으)ㄴ 지 + Danh từ chỉ thời gian + 되다: Diễn tả khoảng thời gian đã trải qua sau khi thực hiện việc nào đó.
– Có nghĩa tương đương tiếng Việt: ‘ Đã bao lâu từ khi làm việc gì đó…’
Cách chia:
+ Động từ có patchim + 은 지
+ Động từ không có patchim + ㄴ 지
Ví dụ:
집이 참 아름답네! 이 집은 지은 지 얼마나 돼었어요?
Nhà đẹp thật! Ngôi nhà này xây được bao lâu rồi vậy ?
가: 한국인처럼 한국말을 잘하네요, 오래 배웠어요?
Cậu nói tiếng Hàn giỏi như người Hàn nhỉ, cậu học tiếng Hàn lâu chưa?
나: 아니요. 배운 지 1년 반에 돼었어요.
Không, mình học tiếng Hàn được một năm rưỡi
저는 미국에서 산 지 3년이상 돼었어요.
Tôi sống ở Mỹ hơn 3 năm rồi.
밥을 먹은 지 30분이 지났는데 왜 이렇게 배고프지?
Mình ăn cơm mới 30 phút thôi sao lại đói như thế này nhỉ?
Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 14
2. Cấu trúc ngữ pháp (으) 후에
– Cấu trúc này dùng để diễn tả tình huống hay hành động nào đó xảy ra ngay sự việc khác.
– Có nghĩa tương đương tiếng Việt là : ‘ Sau khi’
Cách chia:
+ Động từ có patchim + 은 후에
+ Động từ không có patchim + ㄴ 후에
+ Đối với danh từ + 후에
Ví dụ:
수없이 끝난 후에 친구랑 밥을 먹을 거예요.
Sau khi giờ học kết thúc tôi sẽ đi ăn cùng bạn.
운동한 후에 아르바이트를 해요.
Tập thể thao xong mình sẽ đi làm thêm
밥을 먹은 후에 설거지를 해야 하지?
Ăn cơm xong phải rửa bát chứ?
지금은 수없이 있는데 7시 후에 만날 수 있어요.
Bây giờ mình có tiết học, sau 7 giờ mình có thể gặp cậu
숙제를 한 후에 드라마를 볼 거예요.
Sau khi làm hết bài tập mình sẽ xem phim.
Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 14
3. Cấu trúc ngữ pháp 기로 하다
– Gắn vào sau động từ để thể hiện sự quyết tâm sẽ thực hiện hành động nào đó của bản thân.
– Tương đương với nghĩa “quyết định, xác định, định sẽ” trong tiếng Việt.
-Thường dùng ở thì quá khứ dưới dạng ‘기로 했다’ nhằm thể hiện sự đã quyết định, quyết tâm làm việc gì đó.
– 기로 하다 có thể được kết hợp với một số từ sau: 약속하다(hứa), 결정하다(quyết định), 결심하다(quyết tâm) để nhằm tăng cường độ, nhấn mạnh ý của câu, quyết định.
– Trước -기로 하다 không thể dùng 았/었/였 để thể hiện thì quá khứ.
Cách chia:
Động từ + 기로 하다 (기로 했다)
Ví dụ:
이번 주말에 친구와 같이 놀러가기로 했어요.
Tôi quyết định đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
저는 변역가가 되기로 했어요.
Tôi quyết định sẽ trở thành biên dịch.
요즘 건강이 안 좋아져서 술을 마시지 않기로 했어요.
Dạo này sức khỏe yếu đi nên tôi quyết định không uống rượu nữa.
난 다음 토픽 시험에 5급을 합격하기로 결심했어요.
Tôi quyết tâm kỳ thi topik lần sau đậu cấp 5.
내 자전거를 오래 쓰지않아서 화에게 주기로 했어요
Xe đạp của mình lâu rồi chưa sử dụng nên mình quyết định cho Hoa
Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 14 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.
Chúc các bạn học tốt !
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook