Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 15

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 15 : Giao thông

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 15 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 2).

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 15

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Ngoài ra các bạn có thể xem cách phiên âm phía sau phần ý nghĩa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được.

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 15 : chủ đề giao thông

익숙하다 /igsughada/ audio익숙하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> quen, quen thuộc, làm quen
적응하다 /jeog-eunghada/ audio적응하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> thích ứng
익숙해지다 /igsughaejida/ audio익숙해지다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> quen dần
외롭다 /oelobda/ audio외롭다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> cô đơn
낯설다 /nachseolda/ audio낯설다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> lạ lẫm, không quen
외국인 등록증 /oegug-in deunglogjeung/ audio외국인 등록증.mp3')" style='cursor: pointer;'/> thẻ đăng ký người nước ngoài
출입국관리사무소 /chul-ibguggwanlisamuso/ audio출입국관리사무소.mp3')" style='cursor: pointer;'/> Phòng quản lý xuất nhập cảnh
교통 카드 /gyotong kadeu/ audio교통 카드.mp3')" style='cursor: pointer;'/> thẻ giao thông
현금 카드 /hyeongeum kadeu/ audio현금 카드.mp3')" style='cursor: pointer;'/> thẻ tiền mặt
통장을 만들다 /tongjang-eul mandeulda/ audio통장을 만들다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> làm sổ tài khoản
환전하다 /hwanjeonhada/ audio환전하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> đổi tiền
기숙사 /gisugsa/ audio기숙사.mp3')" style='cursor: pointer;'/> ký túc xá
자취(방) /jachwi(bang)/ audio자취(방).mp3')" style='cursor: pointer;'/> nhà/ phòng thuê (tự nấu ăn)
위치 /wichi/ audio위치.mp3')" style='cursor: pointer;'/> vị trí
룸메이트 /lummeiteu/ audio룸메이트.mp3')" style='cursor: pointer;'/> bạn cùng phòng
보증금 /bojeung-geum/ audio보증금.mp3')" style='cursor: pointer;'/> tiền đặt cọc
월세 /wolse/ audio월세.mp3')" style='cursor: pointer;'/> thuê trả tiền từng tháng
비용 /biyong/ audio비용.mp3')" style='cursor: pointer;'/> chi phí
인터넷 요금 /inteones yogeum/ audio인터넷 요금.mp3')" style='cursor: pointer;'/> phí internet
가스 요금 /gaseu yogeum/ audio가스 요금.mp3')" style='cursor: pointer;'/> tiền ga
가능하다 /ganeunghada/ audio가능하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> có khả năng
궁금하다 /gung-geumhada/ audio궁금하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> thắc mắc
규칙 /gyuchig/ audio규칙.mp3')" style='cursor: pointer;'/> quy tắc
깨끗하다 /kkaekkeushada/ audio깨끗하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> sạch sẽ
답변 /dabbyeon/ audio답변.mp3')" style='cursor: pointer;'/> trả lời
따로 /ttalo/ audio따로.mp3')" style='cursor: pointer;'/> riêng rẽ
똑똑하다 /ttogttoghada/ audio똑똑하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> thông minh
부엌 /bueok/ audio부엌.mp3')" style='cursor: pointer;'/> bếp
비다 /bida/ audio비다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> trống rỗng
비용이 들다 /biyong-i deulda/ audio비용이 들다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> tốn chi phí
생기다 /saeng-gida/ audio생기다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> xảy ra
선배 /seonbae/ audio선배.mp3')" style='cursor: pointer;'/> tiền bối
소포 /sopo/ audio소포.mp3')" style='cursor: pointer;'/> bưu kiện
시끄럽다 /sikkeuleobda/ audio시끄럽다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> ồn ào
식탁 /sigtag/ audio식탁.mp3')" style='cursor: pointer;'/> bàn ăn
신경 쓰다 /singyeong sseuda/ audio신경 쓰다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> để tâm, chú ý
아끼다 /akkida/ audio아끼다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> tiết kiệm
옷장 /osjang/ audio옷장.mp3')" style='cursor: pointer;'/> tủ áo
요금을 내다 /yogeum-eul naeda/ audio요금을 내다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> trả phí
이사하다 /isahada/ audio이사하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> chuyển nhà
잘되다 /jaldoeda/ audio잘되다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> diễn ra tốt đẹp
조용하다 /joyonghada/ audio조용하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> yên tĩnh
주인 /ju-in/ audio주인.mp3')" style='cursor: pointer;'/> người chủ
직접 /jigjeob/ audio직접.mp3')" style='cursor: pointer;'/> trực tiếp
출근하다 /chulgeunhada/ audio출근하다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> đi làm
포함되다 /pohamdoeda/ audio포함되다.mp3')" style='cursor: pointer;'/> bao gồm
혹시 /hogsi/ audio혹시.mp3')" style='cursor: pointer;'/> liệu, có lẽ, hay là

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 15

1.Cấu trúc ngữ pháp 에게서, 한테서

– 에게서, 한테서 gắn vào sau danh từ biểu hiện điểm xuất phát, điểm bắt đầu của một hành động nào đó

– 한테서 chủ yếu được sử dụng trong văn nói

– Đối với các đối tượng cần được kính trọng thì sử dụng 께 thay cho 에게서, 한테서.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt: ~ từ (đối tượng nào đó)

Ví dụ: 

저는 엄마께 선물을 받았어요.
Tôi đã nhận quà từ mẹ

작장 선베에게서 충고를 들었어요.
Mình đã nhận được lời khuyên từ tiền bối ở công ty.

선생님께 친구의 소식을 들었어요.
Tôi đã nghe tin tức của bạn từ cô giáo.

친한 친구한테서 편지를 받았어요.
Tôi đã nhận được thư từ người bạn thân

저는 화한테서 책을 빌렸어요.
Mình đã mượn sách của Hoa.

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 15

2.  Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ/는데

– Cấu trúc này sử dụng khi đưa ra trước nội dung được đề cập đến.

– Cấu trúc này còn được sử dụng khi đưa ra bối cảnh, tình huống trước khi đưa ra một đề nghị, yêu cầu nào đó.

Cách chia

: Động từ/ Tính từ  + (으)ㄴ/는데

+ Hiện tại: Động từ + 는데

Tính từ + (으)ㄴ데

+ Qúa khứ : Động từ/ Tính từ + 았/었는데

+ Động từ  (으)ㄹ 건데

Ví dụ: 

한 잔 하러 가는데 같이 가세요.
Tôi định đi làm một chai, anh đi cùng không?

어제 옷을 샀는데 품질이 마음에 안 들어요.
Hôm quá mình đã mua quần áo nhưng không hài lòng về chất lượng.

날씨가 너무 더운데 안으로 들어갈까요?
Thời tiết nóng quá mình đi vào trong nhé?

오늘 선약이 있는데 내일 만나지 않을래요?
Hôm nay mình có hẹn rồi, mai gặp không được sao?

나는 베트남어를 배우고 싶은데 가르쳐 줄 수 있어요?
Mình muốn học tiếng Việt cậu có thể dạy cho mình không ?

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 15

3. Bất quy tắc 르 trong tiếng Hàn.

Trong tiếng Hàn đối với quy tắc của  르 ta có thể chia làm hai trường hợp như sau:

+ Nếu nguyên âm ở trước ‘르’ là ‘아’ hoặc ‘오’, và sau ‘르’ kết hợp với các ngữ pháp bắt đầu bằng 아/어 thì ‘르’ sẽ biến đổi thành 라 và thêm phụ âm ‘ㄹ’ vào làm patchim của chữ liền trước.

Ví dụ:

– 다르다 + 아/어 => 다(nguyên âmㅏ) + ㄹ라  => 달라요/ 달랐어요 / 달라서

저과 란은 성격이 달라요.
Tôi và Lan Tính cách của tôi và Lan khác nhau.

– 자르다 + 아/어 => 자(nguyên âmㅏ) + ㄹ라  => 잘라요/ 잘랐어요 / 잘라서

어제 화 씨가 머리 짧게 잘랐어요.
Hôm qua Hoa đã cắt tóc ngắn rồi.

– 모르다 + 아/어 => 모(nguyên âmㅗ) + ㄹ라  => 몰라요 / 몰랐어요 / 몰라서

이거 무엇인지 잘 몰라요.
Mình không biết cái này là gì nữa.

+ Nếu nguyên âm ở trước ‘르’ không phải là ‘아’ hoặc ‘오’, và sau ‘르’ kết hợp với các ngữ pháp bắt đầu bằng 아/어 thì ‘르’ sẽ biến đổi thành 러 và thêm phụ âm ‘ㄹ’ vào làm patchim của chữ liền trước.

Ví dụ:

– 누르다 + 아/어 => 누(nguyên âmㅡ) + ㄹ러  => 눌러요/ 눌렀어요 / 눌러서

그 버튼을 여러 번 눌렀는데 아직 사용 안 했어요.
Tôi đã nhấn nút đó mấy lần mà vẫn không dùng được.

– 기르다 + 아/어 => 기(nguyên âmㅣ) + ㄹ러  => 길러요/ 길렀어요 / 길러서

요즘 강아지를 두 마리 길러요.
Dạo này mình đang nuôi hai chú cún.

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 15 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.

Chúc các bạn học tốt !

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: