Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 9 : Ngày nghỉ
Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 9 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 2).
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 9
Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Ngoài ra các bạn có thể xem cách phiên âm phía sau phần ý nghĩa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được.
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 9 : chủ đề ngày nghỉ
휴일 /hyuil/ | ngày nghỉ |
공휴일 /gonghyuil/ | ngày lễ |
연휴 /yeonhyu/ | nghỉ dài ngày |
기념일 /ginyeom-il/ | ngày kỉ niệm |
여행을 떠나다 /yeohaeng-eul tteonada/ | đi du lịch |
소풍을 가다 /sopung-eul gada/ | đi dã ngoại |
설날 /seolnal/ | Tết âm lịch |
추석 /chuseog/ | Trung thu |
떡국 /tteoggug/ | súp bánh tteok |
송편 /songpyeon/ | bánh songpyeon |
윷놀이 /yuchnol-i/ | trò chơi yut |
연날리기 /yeonnalligi/ | thả diều |
강강술래 /gang-gangsullae/ | múa vòng tròn |
씨름 /ssileum/ | môn đấu vật |
세배를 하다 /sebaeleul hada/ | lạy đầy năm mới |
세뱃돈을 받다 /sebaesdon-eul badda/ | nhận tiền mừng tuổi |
복을 받다 /bog-eul badda/ | được may mắn, hạnh phúc |
보름달이 뜨다 /boleumdal-i tteuda/ | trăng rằm lên |
소원을 빌다 /sowon-eul bilda/ | ước, cầu mong |
차례를 지내다 /chalyeleul jinaeda/ | cúng tổ tiên |
고향에 내려가다 /gohyang-e naelyeogada/ | về quê |
개고기념일 /gaegoginyeom-il/ | ngày thành lập trường |
글쓰기 대회 /geulsseugi daehoe/ | hội thi viết |
더위팔기 /deowipalgi/ | bán cái nóng (tục lệ) |
동해 /donghae/ | biển Đông |
땅콩 /ttangkong/ | lạc, đậu phộng |
문화 제험 /munhwa jeheom/ | trải nghiệm văn hóa |
묵다 /mugda/ | trọ, ở |
민속놀이 /minsognol-i/ | trò chơi dân gian |
보름달 /boleumdal/ | trăng rằm |
부럼 /buleom/ | quả hạch |
부침개 /buchimgae/ | bánh rán, bánh bèo |
밀리다 /millida/ | kẹt (xe) |
서해 /seohae/ | biển Tây |
성탄절 /seongtanjeol/ | Lễ Giáng sinh |
세배 /sebae/ | vái lạy |
식물원 /sigmul-won/ | vườn thực vật |
약식 /yagsig/ | món ăn bổ dưỡng |
연날리기 /yeonnalligi/ | thả diều |
오곡밥 /ogogbab/ | cơm ngũ cốc |
입에 맞다 /ib-e majda/ | hợp khẩu vị |
쥐불놀이 /jwibulnol-i/ | trò đốt ống bơ |
차례 /chalye/ | cúng, tế lễ |
호두 /hodu/ | quả đầu chó |
회식./hoesig/ | liên hoan |
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 9
1. Cấu trúc ngữ pháp (이)나
(이)나: Được dùng để diễn tả trong số các đối tượng liệt kê chỉ một đối tượng được lựa chọn.
Nhưng đó không phải là sự lựa chọn tốt nhất của người nói. Sự lựa chọn đó không được mãn nguyện cho lắm.
– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘ Hoặc, hay..’
Cách chia:
+ Danh từ có patchim dùng + 이나
+ Danh từ không có dùng + 나
Ví dụ:
학교에 갈 때 지하철이나 버스를 타요.
Tôi thường đi xe buýt hoặc tàu điện ngầm khi đi đến trường.
대학 때 주말에 남 씨가 축구나 농구를 했어요.
Lúc học đại học, Nam chơi bóng đá hoặc bóng rổ vào cuối tuần.
내일 우리 도서관이나 카페에 공부할까?
Ngày mai mình học ở thư viện hay quán cà phê nhỉ?
너무 더워서 아이스크램이나 사탕수수즙을 먹을래 .
Trời nóng quá uống nước mía hay ăn kem nhé
심심한데 영화나 볼까?
Chán quá, hay xem đại phim đi.
Cấu trúc ngữ pháp 기 위해서
기 위해서: Được gắn vào sau động từ để diễn tả ý đồ hoặc mục đích của hành động nào đó được thực hiện ở vế sau nhằm đạt được mục đích được nêu ở mênh đề trước.
– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ‘ Vì, để, nhằm..’
– Nếu đằng sau 위해/위해서 là một danh từ thì sử dụng cấu trúc dạng’기 위한+ Danh từ’.
– Khi sử dụng cùng với danh từ, sẽ được dùng theo dạng: ‘Danh từ + 을/를 위해/위해서 ‘
Cách chia:
Động từ + 기 위해서
Danh từ + 을/를 위해/위해서
Ví dụ:
여자 친구를 만나기 위하여친을 미국에 갔어요.
Tôi đã đến Mỹ để gặp bạn gái.
우리 회사를 위해 열심히 일합니다.
Tôi sẽ làm việc thật chăm chỉ vì công ty.
노트북을 사기 위해서 돈을 모았어요.
Tôi đã dồn tiền để mua máy tính xách tay
아버지는 건강을 회복하기 위해서 술과 담배를 끊으셨다.
Để phục hồi sức khỏe bố đã bỏ thuốc và rượu.
미우 씨를 만나기 위해 여기까지 달려 왔어요.
Tôi đã chạy đến đây để gặp Min Woo.
3. Cấu trúc ngữ pháp (으)면 좋겠다.
– (으)면 좋겠다: Kết hợp với động từ/ tính từ biểu hiện sự mong ước, mong muốn cho sự việc vế trước xảy ra hoặc hi vọng một việc nào đó xảy ra khác với thực tế.
– Có nghĩa tương đương tiếng Việt là: ‘Nếu … thì tốt, ước gì’
Cách chia:
+ Động từ/ Tính từ có patchim + 으면 좋겠다
+ Động từ/ Tính từ không có patchim +면 좋겠다
Ví dụ:
이번 방학이 여행을 가면 좋겠다.
Kỳ nghỉ này đi du lịch thì tốt biết mấy.
이번 주말에 날씨까 맑으면 좋겠어요.
Cuối tuần này thời tiết trong xanh thì tốt quá.
이번 대회에 같이 참가하면 좋겠어요.
Gía như cậu cùng tham gia cuộc thi này thì tốt biết bao.
가: 휴가에는 뭐 할 거예요?
Vào kỳ nghỉ cậu sẽ làm gì?
나: 친구랑 온천에 갈 거예요. 휴가가 빨리 왔으면 좋겠어요.
Mình sẽ đến suối nước nóng cùng bạn. Mong sao kỹ nghỉ nhanh đến.
Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 9 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.
Chúc các bạn học tốt !
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook