Từ lóng tiếng Hàn thông dụng

Từ lóng tiếng Hàn thông dụng

Từ lóng tiếng Hàn thông dụng

Nếu bạn muốn thêm một số từ lóng tiếng Hàn Quốc vào các cuộc trò chuyện của mình, thì bạn đã đến đúng nơi! Sau đây Tự học tiếng Hàn online sẽ giới thiệu tới cho các bạn các từ lóng tiếng Hàn thông dụng nhất. Chúng không chỉ giúp cải thiện khả năng nghe của bạn mà còn có thể giúp bạn trông giống như người bản xứ hơn.

Những người bạn Hàn Quốc sẽ trở nên thân thiết hơn, những câu chuyện cười cũng dễ hiểu hơn và bạn có thể theo dõi các bộ phim và bài hát Hàn Quốc tốt hơn. Đây cũng là một cách tuyệt vời để làm quen với văn hóa Hàn Quốc hoặc hiểu thêm về chuyến đi tiếp theo của bạn đến Hàn Quốc.

Từ lóng tiếng Hàn thông dụng

1. 남사 친 (namsachin) – Bạn trai (chỉ là bạn bình thường)

남 (nam) là viết tắt của 남자 (namja), có nghĩa là “con trai”

사 (sa) là viết tắt của 사람 (saram), có nghĩa là “người”

친 (chin) là viết tắt của 친구 (chingu), có nghĩa là bạn.

Ghép tất cả với nhau chũng ta sẽ có từ bạn-là-con-trai.

Tương tự bạn-là-con-gái cũng dùng như vậy.. Thay đổi 남 (nam) thành 여 (yeo) viết tắt của 여자 (yeoja) và bạn đã có 여사 친 (yeosachin) – bạn-là con-gái!

2. 남친 (namchin) = Bạn trai / 여친 (yeochin) = Bạn gái

Đây cũng là một từ viết tắt.

남친 (namchin) bắt nguồn từ 남자 친구 (namja chingu) và 여친 (yeochin) bắt nguồn từ 여자 친구 (yeoja chingu).

3. 꿀잼 (kkuljaem) – Điều gì đó vui vẻ, hài hước hoặc thú vị.

mat ong

꿀 (kkul) có nghĩa là ‘mật ong’.

잼 (jaem) là viết tắt của 재미 있어요 (jaemiisseoyo), có nghĩa là ‘thú vị’.

Nếu bạn ghép chúng lại với nhau, sẽ có từ ‘꿀잼’ (kkuljaem), bạn có thể sử dụng để diễn tả điều gì đó vui vẻ hoặc thú vị.

4. 노잼 (nojaem) – Điều gì đó không vui vẻ, hài hước hoặc không thú vị

Từ trái nghĩa của 꿀잼 (kkuljaem) là 노잼 (nojaem).

노 (không) có nghĩa là “không”, là từ tiếng Anh.

잼 (jaem) là phần đầu tiên của 재미 있어요 (jaemiisseoyo), có nghĩa là thú vị.

Vì vậy, nếu bạn thấy điều gì đó mà bạn không nghĩ là vui hoặc buồn cười, bạn có thể nói “노잼 (nojaem)!”

5. 솔까말 (solkkamal) – Nói một cách cởi mở và trung thực

솔 (sol) là viết tắt của 솔직히 (soljiki) có nghĩa là “trung thực”.

Phần 까 (kka) và 말 (mal) bắt nguồn từ 까 놓고 말하다 (kkanoko malhada), có nghĩa là “nói lên suy nghĩ của bạn”.

Cụm từ đầy đủ là 솔직히 까 놓고 말하다 (soljiki kkanoko malhada). Khi bạn muốn ai đó nói thẳng với mình, hãy sử dụng từ lóng Hàn Quốc 솔까말 (solkkamal).

6. 더럽게 (deoreopge) – Tệ hại

Từ lóng tiếng Hàn Quốc này theo nghĩa đen có nghĩa là ‘lem luốc, xấu xí’ (từ 더럽다 | deoreopda), nhưng thường được sử dụng để có nghĩa là ‘tệ hại’, ví dụ 더럽게 못생기다 (deoreopge motsaenggida) sẽ có nghĩa là ‘xấu một cách tệ hại’ và ‘더럽게 느리다’ (deoreopge neurida) sẽ có nghĩa là ‘chậm chạp một cách tệ hại’.

7. 품절 남 (pumjeollam) | 품절 녀 (pumjeollyeo) – Nam hay nữ vừa kết hôn

품절 (pumjeol)  cũng có nghĩa là ‘hết hàng’ giống từ매진 | maejin. Các từ 품절 남 (pumjeollam) và 품절 녀 (pumjeollyeo) có nghĩa đen là ‘người đàn ông đã hết hàng và ‘người phụ nữ đã hết hàng’, chúng ám chỉ ai đó vừa kết hôn.

Những từ lóng tiếng Hàn Quốc này có thể được sử dụng với động từ 되다 (doeda) có nghĩa là ‘trở thành’. Ví dụ, 품절 녀 가 됐어요 (pumjeollyeoga dwaesseoyo) có nghĩa là “cô ấy đã kết hôn”.

Để nói “cô ấy đã kết hôn”, bạn cũng có thể sử dụng từ 시집에 갔어요 (sijipgasseoyo) có nghĩa là “cô ấy đã đến nhà chồng”. Đối với nam, bạn có thể sử dụng 장가 갔어요 (janggagasseoyo) để thay thế.

8. 모쏠 (mossol) – F.A

모쏠 (mossol) là phiên bản rút gọn của từ 모태 솔로 (motae sollo). Từ đầu tiên 모태 (motae) có nghĩa là bào thai. Từ thứ hai 솔로 (sollo) nghe giống như “solo”, có nghĩa là một mình.

Ghép chúng lại với nhau ta có từ “một mình từ trong bụng mẹ”

9. 극혐 (geukyeom) – Cực kỳ ghê tởm

Đây là cụm từ viết tắt của 극한 의 혐오 (geukanui hyeomo). 극한 (geukan) có nghĩa là “giới hạn hoặc cực độ” và 혐오 (hyeomo) có nghĩa là “hận thù, ghê tởm hoặc ghê tởm”.

Sử dụng điều này với những người bạn Hàn Quốc của bạn bất cứ lúc nào bạn muốn chỉ ra rằng điều gì đó rất kinh tởm hoặc phản cảm.

10. 밀당 (lightang) – Đưa đẩy

Đây là sự kết hợp của động từ 밀다 (lightang | đẩy) và 당기다 (danggida | kéo). Tuy nhiên, trong trường hợp này các từ không có nghĩa đen là đẩy và kéo.

Từ lóng tiếng Hàn Quốc này dùng để chỉ những hành động bồng bột mà mọi người thực hiện trong tình yêu. Bạn cũng có thể sử dụng động từ này như một động từ ở dạng 밀당하다 (lightanghada).

11. 맛점 (matjeom) – Bữa trưa ngon lành

Viết tắt của 맛있는 점심 (masinneun jeomsim), từ lóng tiếng Hàn Quốc này chỉ đơn giản diễn tả một “bữa trưa ngon miệng.”Còn với bữa tối ngon miệng? Chỉ cần sử dụng 맛저 (matjeo), viết tắt của 맛있는 저녁 (masinneun jeonyeok)!

12. 만렙 (mallep) – Cấp 10.000

Một cụm từ rút gọn khác, 만렙 (mallep) là sự kết hợp của 만 (man | 10, 000) và 레벨 (lebel | cấp độ).

Cụm từ lóng tiếng Hàn Quốc này ám chỉ ai đó là bậc thầy của một thứ gì đó, và trình độ của họ quá tốt, giống như họ đã đạt được cấp độ tối đa trong một trò chơi!

13. 쪼렙 (jjorep) – Trình độ mới bắt đầu

Từ lóng tiếng Hàn Quốc này hoàn toàn trái ngược với từ trước đó! Có những bậc thầy, và thì phải có những người mới bắt đầu, hay còn gọi là “người mới”. Từ này là từ viết tắt của 쪼그만한 레벨 (jjogeumanhan reb), có nghĩa là một cấp độ thấp.

14. 심쿵 (simkung) – Rụng tim

심쿵 (simkung) giống như một loại cảm xúc đau tim mà bạn cảm thấy khi nhìn thấy hoặc nghĩ về người mình yêu hoặc người mà bạn thấy cực kỳ hấp dẫn! Đây là từ viết tắt của 심장 (simjang) có nghĩa là “trái tim” và 쿵쿵 (kungkung) là âm thanh “thình thịch” mà nhịp tim của bạn tạo ra!

15. 까 도남 (kkadonam) – Chỉ những người đàn ông thành thị kiêu căng

Đây là từ viết tắt của 까칠한 (kkachilhan | cọc cằn, khó chịu), 도시 (dosi | city) và 남자 (namja | đàn ông), từ này được dùng để mô tả một loại anh chàng giàu có nhưng kiêu ngạo.

16. 대박 (daebak) – Tuyệt vời

Đây là từ lóng tiếng Hàn được sử dụng rất rất rộng rãi, không chỉ người Hàn mà người Việt cũng sử dụng từ này rất nhiều bởi nó xuất hiện rất thường xuyên trong các bộ phim truyền hình Hàn Quốc.

대박 (daebak) là một câu cảm thá, xuất phát từ대박 나다 (daebangnada | rất thành công) đến bây giờ có nghĩa là “tuyệt vời” hoặc “wow” hoặc để mô tả bất cứ điều gì gây sốc hoặc tuyệt vời!

17. 엄친아 (eomchina) | 엄친딸 (eomchinttal) – Con nhà người ta

Viết tắt của 엄마 친구의 아들 (eommachinguui adeul | con trai của bạn mẹ tôi) hoặc 엄마 친구의 딸 (eommachinguui ttal | con gái của bạn mẹ tôi), 2 từ lóng tiếng Hàn Quốc này được sử dụng để diễn tả “đứa trẻ giỏi mọi thứ”.

Nó bắt nguồn từ thực tế là các bậc cha mẹ Hàn Quốc thích nói chuyện với con cái của họ về con trai hoặc con gái nhà người ta đã làm tốt như thế nào trong các bài kiểm tra của mình, vào được một trường học tuyệt vời hay vừa có một công việc mới tại một công ty lớn. Thực tế thì các bậc cha mẹ người Việt cũng vậy mà phải không? T.T

18. 행쇼 (haengsyo) – Hãy hạnh phúc

Viết tắt của 행복 하십시오 (haengbokasipsio), cụm từ lóng tiếng Hàn Quốc này có nghĩa là “hãy hạnh phúc!”

19. 갑 (gab) | 갑이다 (gabida) – Ông chủ

Từ lóng tiếng Hàn Quốc này đã được sử dụng trong một chương trình hài, và 갑 (gab) có nghĩa là “ông chủ” hoặc người có quyền lực trong một nhóm.

갑dùng để chỉ một người có lợi thế hoặc quyền lực tương đối trong một nơi nào đó. Nó cũng có thể đơn giản có nghĩa là khi một thứ gì đó là “tốt nhất” hoặc “trên những thứ khác”.

Bạn sẽ thường thấy từ này trong các hợp đồng pháp lý, chẳng hạn như nếu bạn nhận được hợp đồng làm việc. Các từ 갑 (gab) và 을 (eul) có nghĩa là bên A và bên B, hoặc trước và sau. 갑 (gab) thường là người nắm giữ quyền lực.

20. 현웃 (hyeonut) – LOL/cười lớn

Từ 현실에서 웃음 (hyeonsireseo useum), từ này có nghĩa là “tiếng cười (웃음 | useum) trong cuộc sống thực (현실에서 | hyeonsireseo).” Điều này tương đương với “cười lớn” và có thể được sử dụng khi xem video hoặc đọc tin nhắn. Nó được sử dụng thay vì chỉ ㅋㅋㅋ để cho thấy bạn đã cười thành tiếng theo đúng nghĩa đen.

Từ lóng tiếng Hàn thông dụng

Tham khảo thêm các từ lóng tiếng Hàn thông dụng dưới đây.

Tiếng Hàn Tiếng Việt
레알 (real) Thật | Có thật không?
(heol) OMG
멘붕 (menbung) =멘탈 (mental | tinh thần)+ 붕괴 (bunggoe | sụp đổ) Suy sụp tinh thần
언플 (eonpeul) =언론 플레이 (eonnonpeullei) Thao túng ngôn luận
터지다 (ppang teojida) Cười thật to (như bom nổ)
돌직구 (doljikgu) Nói hoặc làm trực tiếp
(jjal) Ảnh
움짤 (umjjal) Ảnh động | GIF
리즈 (rijeu) Ưu tú nhất/đẹp nhất
덕후 (deoku) Say mê, yêu thích
꿀팁 (kkultip) Một mẹo hay
프다 (utpeuda) =웃으면서 슬프다 Vui nhưng buồn
불금 (bulgeum) = Lửa ( | bul) + Thứ sáu (금요일 | geumyoil) Thứ 6 bùng cháy
그린 라이트 (geurillaiteu) Đèn xanh (dùng khi crush cũng có ý với mình)
이득 (gaeideuk) Lợi nhuận /lợi ích lớn, bất ngờ
반사 (bansa) Bạn cũng thế. (phản chiếu lại)
고퀄 (gokwol) = (go|cao) + 퀄리티 (kwolliti|chất lượng) Chất lượng cao
클래스 (keullaeseu) Đẳng cấp
평타 (pyeongta) Bình thường thôi
음란 마귀 (eumnanmagwi) Đầu óc đen tối
병맛 (byeongmat) Điên điên/ có máu điên
역대 (yeokdaegeup) Siêu đỉnh cao
지린다 (jirinda) Tuyệt vời
쩐다 (jjeonda) Đỉnh quá!
(sseom) è 썸을 타다. Mập mờ (giữa hai người)
사랑 (sarangkkun) Kẻ si tình
베프 (bepeu): best friend =절친 (jeolchi): 절친한 친구 (jeolchinhan chingu) Bạn thân nhất
케미 (kemi) Phản ứng hóa học (giữa hai người)
베이글 (beigeullyeo) – Một cô gái có khuôn mặt trẻ thơ nhưng quyến rũ

 

셀카 (selka) ảnh selfi
(sseol) Câu chuyện
셀럽 (selleop)  Người nổi tiếng
선수 (seonsu) Dân chơi
득템 (deuktem) Nhặt được đồ (tốt) làm của riêng
된장남 (doenjangnam) |  된장녀 (doenjangnyeo) Nam/Nữ đào mỏ
브금 (beugeum) Nhạc nền
강추 (gangchu) Khuyên/Đề cử mạnh
깜놀 (kkamnol) =깜짝 놀라다 (kkamjjak nollada) Giật cả mình / Hết cả hồn
프사 (peusa) Ảnh đại diện
페북 (pebuk) =페이스북 (peiseubuk) Facebook
훈남 (hunnam) -훈훈한 남자 Chàng trai ấm áp
뇌섹남 (noesengnam) Chàng trai có bộ não sexy
아점 (ajeom) = 아침 + 점심 Bữa lửng buổi (giữa sáng và trưa)
금사빠 (geumsappa) =금방 사랑에 빠지는 사람 (geumbang sarange ppajineun saram) Người dễ yêu
넘사벽 (neomsabyeok) =넘을수 없는 사(4)차원의 벽 (neomeulsu eomneun sa(4)chawonui byeok) Bức tường không thể vượt qua
지못미 (jimonmi) =지켜주지 못해 미안해 (jikyeojuji mothae mianhae) Anh xin lỗi vì không bảo vệ được em.
비번 (bibeon) =비밀번호 (bimilbeonho) Mật khẩu
안 물 (an mul) =안 물어봤어 (an mureobwasseo) Không hỏi bạn
안궁 (angung) = 궁금해 (an gunggeumhae) Tôi không quan tâm.
노 답 (no dap) Không có câu trả lời
맥날 (maengnal) =맥도날드 (maekdonaldeu) McDonald’s
얼빠 (eolppa) =얼굴에 빠지다 (eolgure ppajida) Người có khuôn mặt đẹp
내가 쏠게 (naega ssolge) Tôi khao.
일차 (ilcha) ,  이차 (icha),  삼차 (samcha) Tăng 1/tăng 2/tăng 3
(jjang)! …là nhất!
얼짱 (eoljjang) Đẹp trai/Xinh gái nhất
몸짱 (momjjang) Thân hình nóng bỏng nhất.
간지 난다 (ganji nanda) Tuyệt vời/phong cách
폭탄 (poktan) Bùng nổ
왕따 (wangtta) Cô lập/Tẩy chay
뻥치지 마 (ppeongchiji ma)! Đừng có mà điêu!
바람둥이 (baramdungi) Dân chơi/kẻ trăng hoa,sở khanh
(kkwang) |  꽝이다 (kkwangida) Sai/thua
(nom) Kẻ / Thằng (dành cho đàn ông)
공주병 (gongjubyeong) Bệnh công chúa
붕어빵 (bungeoppang) Giống như đúc
방콕 (bangkok) Ở trong phòng
알바 (alba) Làm thêm
소맥 (somaek) Soju+bia
눈팅 (nunting) Chỉ nhìn, không trò chuyện
당근 (danggeun) Đương nhiên rồi.

 

Trên đây, Tự học tiếng Hàn online đã giới thiệu tới cho các bạn các từ lóng tiếng Hàn thông dụng nhất. Mong rằng chúng sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Hàn của các bạn.

Cảm ơn các bạn đã đọc đến cuối bài!

Tham khảo thêm các bài viết tương tự tại chuyên mục Văn hóa Hàn Quốc.

error: