Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4 : Bệnh viện

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 2 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 2).

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4 : Bệnh viện

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Ngoài ra các bạn có thể xem cách phiên âm phía sau phần ý nghĩa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được.

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4 : chủ đề bệnh viện

이마 /ima/ audio trán
눈썹 /nunsseob/ audio lông mày
눈 /nun/ audio mắt
코 /ko/ audio mũi
입술 /ibsul/ audio môi
입 /ib/ audio miệng
가슴 /gaseum/ audio ngực
허리 /heoli/ audio eo
배 /bae/ audio bụng
팔 /pal/ audio cánh tay
손 /son/ audio bàn tay
손가락 /songalag/ audio ngón tay
다리 /dali/ audio chân
발 /bal/ audio bàn chân
발가락 /balgalag/ audio ngón chân
무릎 /muleup/ audio đầu gối
종아리 /jong-ali/ audio bắp chân
머리 /meoli/ audio đầu
귀 /gwi/ audio tai
턱 /teog/ audio cằm
목 /mog/ audio cổ
어깨 /eokkae/ audio vai
등 /deung/ audio lưng
엉덩이 /eongdeong-i/ audio mông
발목 /balmok/ audio cổ chân
감기에 걸리다 /gamgie geollida/ audio bị cảm (cúm)
기침하다 /gichimhada/ audio ho
열이 나다 /yeol-i nada/ audio
sốt
콧물이 나오다 /kosmul-i naoda/ audio sổ mũi
배탈이 나다 /baetal-i nada/ audio rối loạn tiêu hóa
소화가 안 되다 /sohwaga an doeda/ audio khó tiêu
다치다 /dachida/ audio bị thương, bị trầy xước
상처가 나다 /sangcheoga nada/ audio có vết thương
피가 나다 /piga nada/ audio chảy máu
두통 /dutong/ audio đau đầu
치통 /chitong/ audio đau răng
복통 /bogtong/ audio đau bụng, đau dạ dày
진통제 /jintongje/ audio thuốc giảm đau
소화제 /sohwaje/ audio thuốc tiêu hóa
해열제 /haeyeolje/ audio thuốc giảm sốt
알약 /al-yag/ audio thuốc viên
기루약 /giluyag/ audio thuốc bột
물약 /mul-yag/ audio thuốc nước
내과 /naegwa/ audio khoa nội
외과 /oegwa/ audio khoa ngoại
소아과 /soagwa/ audio khoa nhi
이비인후과 /ibiinhugwa/ audio khoa tai mũi họng
안과 /angwa/ audio khoa mắt
치과 /chigwa/ audio khoa răng
예방주사 /yebangjusa/ audio tiêm phòng
처방하다 /cheobanghada/ audio kê đơn thuốc
증상 /jeungsang/ audio triệu chứng
가렵다 /galyeobda/ audio ngứa
감기약 /gamgiyag/ audio thuốc cảm
검사하다 /geomsahada/ audio kiểm tra
끓이다 /kkeulh-ida/ audio đun nấu
냄비 /naembi/ audio cái nồi
눈을 뜨다 /nun-eul tteuda/ audio
mở mắt
두통약 /dutong-yag/ audio thuốc đau dầu
보관하다 /bogwanhada/ audio bảo quản, giữ gìn
복용하다 /bog-yong-ha-ta/ audio uống thuốc
부러지다 /buleojida/ audio bị gãy (tay, chân)
붓다 /busda/ audio sưng
비타민C /bitaminC/ audio vitamin C
설사하다 /seolsahada/ audio bị tiêu chảy
식후 /sighu/ audio sau khi ăn
약을 바르다 /yag-eul baleuda/ audio bôi thuốc
재채기 하다 /jaechaegi hada/ audio hắt xì hơii
치료 받다 /chilyo badda/ audio được chữa trị
코를 풀다 /koleul pulda/ audio hỉ mũi
신체 /sinche/ audio thân thể, bộ phận cơ thể

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

1.Định ngữ tiếng Hàn: Định ngữ với động từ (으)ㄴ.

(으)ㄴ: Được gắn vào động từ đứng trước danh từ và bổ sung ý nghĩa cho danh từ.

Diễn tả một hành động, hoặc trạng thái của danh từ đã xảy ra trong quá khứ.

+ Động từ có patchim + 은.

+ Động từ không có patchim và động từ kết thúc là ㄹ  + ㄴ.

Ví dụ:

지난 주에 나는 본 영화가 너무 재미있었어요.
Bộ phim điện ảnh mình xem tuần trước rất thú vị.

이것은 어제 엄마가 만든 케이크예요.
Cái này là bánh mẹ mình làm hôm qua đấy.

지난 번 우리 먹은 음식을 뭐지?
Thức ăn lần trước chúng mình ăn là gì nhỉ?

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

2. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 마다.

– Cấu trúc  ngữ pháp 마다 được sử dụng khi thể hiện sự riêng lẽ, cá thể của sự vật sự việc.

– Kết hợp với danh từ chỉ thời gian để diễn tả sự lặp lại của hành động hay tình huống nào đó theo thời gian.

– Ngoài ra 마다 còn diễn tả nghĩa không bỏ xót thứ gì mà là tất cả, mọi người, mọi thứ.

– Cấu trúc này có nghĩa tương đương tiếng Việt là:  “mỗi, mọi, các, tất cả..”.

Chú ý :

Trong đời sống người Hàn thường sử dụng 매주 và 매달 / 매월 , 매년  thay vì dùng 달 / 월  và 주  đi với 마다.

Ví dụ:

아침마다 오랜지 주스를 마셔요.
Tôi uống nước ép cam mỗi sáng.

회사마다 따로 규칙이 있다.
Mỗi công ty đều có một quy định riêng.

우리 집은 방마다 따로 조명등 이 있어요.
Nhà mình mỗi phòng đều có đèn chiếu sáng riêng.

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

3.  Cấu trúc ngữ pháp 아/어야 하다.

Cấu trúc này nó nhấn mạnh vào sự cần thiết hay bắt buộc của một hành động nào đó.

Cũng có thể sử dụng cấu trúc  어야 되다.( phải làm gì thì mới được)

+ Thân từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ, ㅗ + 아야 하다

+ Thân từ kết thúc không phải là nguyên âm ㅏ, ㅗ + 어야 하다

+ Động từ, tính từ có đuôi 하다 + 해야 하다.

Ví dụ:

이 음식이 너무 맛있어서 한 번 먹어야 해요.
Món ăn này rất ngon cậu phải ăn thử một lần đi.

병에 걸려서 약을 먹어야 해요.
Tớ bị bệnh nên phải uống thuốc.

시험이 있어서 열심히 공부를 해야 하지
Có kỳ thi cậu phải học chăm chỉ chơ.

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 5. Hoặc tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.

Chúc các bạn học tốt !

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: