Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Chào các bạn! Trong bài học này, Học tiếng Hàn sẽ giới thiệu đến với các bạn những Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc.

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

 

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

색깔 (saekkkal) = 색 (saek): màu sắc

무색: Không màu

은백색: màu trắng bạc

암녹색 (amnoksaek): Màu xanh lá cây đậm, xanh sẫm

장밋빛(jangmibit): Hồng nhạt, màu hoa hồng

제비꽃 (jebi-kkot): màu tím violet

신홍색 (Sinhongsaek): Đỏ thẫm

주홍색 (juhongsaek): Đỏ hồng, màu đỏ cam

진한 색깔 (jinhan saek-kkal): màu nhạt

연한 색깔 (yeonhan saek-kkal): màu tối

Cách dùng trong câu

Bạn có thể dùng những từ vựng màu sắc trên như một danh từ hoặc tính từ.

Ví dụ:

빨간색 좋아해요 (dùng như danh từ)
(ppalgansaek joahaeyo)
Tôi thích màu đỏ.

빨간색 자전거 좋아해요 (dùng như tính từ)
(ppalgansaek jajeongeo joahaeyo)
Tôi thích xe đạp màu đỏ.

Những từ vựng đặc biệt về màu sắc trong tiếng Hàn

Dưới đây là các động từ mô tả (tính từ) màu sắc và dạng cơ sở của chúng:

Động từ mô tả (tính từ) Dạng cơ sở Ý nghĩa
đen
xanh dương
đỏ
trắng
vàng

Tuy nhiên khi đứng cuối câu hoặc đứng trước các từ nối giữa 2 vế câu, các động từ mô tả (tính từ) chỉ màu sắc này lại được chia theo dạng bất quy tắc.

  • TH1: đi sau tính từ chỉ màu sắc là (으) thì ㅎ được lược bỏ

Ví dụ: 빨갛다 (đỏ): 빨갛다 + 으니까 -> 빨가니까

  • TH2: đi sau tính từ chỉ màu sắc là 아/어 thì ‘ㅎ’ bị lược bỏ và ‘어/아’ sẽ biến thành “애” , ” 얘”

Ví dụ:

– 파랗다 (xanh): 파랗다 + 아요 -> 파래요

– 노랗다 (vàng): 노랗다 + 아요 -> 노래요

– 까맣다 (đen): 까맣다 + 아요 -> 까매요

– 하얗다 (trắng): 하얗다 + 아요 -> 하얘요

Một vài ví dụ Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

오늘 내 하얀 드레스를 입을 거예요.
(oneul nae hayan deureseureul ibeulgeoeyo)
Hôm nay tôi sẽ mặc chiếc váy trắng.

그 보라색 가방이 제꺼예요.
(geu borasaek gabangi jekkeoeyo)
Cái túi xách màu tím đó là của tôi.

제가 제일 좋아하는 색은 노란색이에요.
(jega jeil joahaneun saegeun noransaegieyo)
Màu tôi yêu thích là màu vàng.

제일 좋아하는 색은 뭐예요?
(jeil johahaneun saekeun mwoyeyo?)
Bạn thích màu gì?

그녀는 검정색 옷만 입어요.
(geunyeoneun geomjeongsaek otman ibeoyo.)
Cô bé ấy chỉ mặc đồ đen không thôi.

다음에 내 머리를 무슨 색깔로 염색할까?
(daeume nae meorireul museun saekkkallo yeomsaekhalkka?)
Tiếp theo nên nhuộm tóc màu gì đây?

내 새로운 자동차는 파란색이야.
(nae saeroun jadongchaneun pharansaekiya.)
Cái xe mới của tôi có màu xanh nước biển.

오늘 하늘이 정말 파래요.

(ohneul haneuli jeongmak palaeyo)

Bầu trời hôm nay xanh thật đấy.

니 얼굴이 왜 이렇게 빨개졌어?

(ni eolculi we ileohke ppalgejeosseo?)

Sao mặt cậu càng ngày càng đỏ lên vậy?

Trên đây là những Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc. Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục: Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: