Top 100 tên tiếng Hàn thông dụng nhất

Top 100 tên tiếng Hàn thông dụng nhất

Chào các bạn, khi xem phim hay nói chuyện với người Hàn Quốc, ắt hẳn bạn sẽ để ý thấy rằng có một số tên tiếng Hàn có độ lặp lại khá cao. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu tới các bạn 1op 100 tên gọi của người Hàn Quốc có độ phổ dụng cao nhất.

Top 100 tên tiếng Hàn thông dụng nhất

Nếu muốn chuyển tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Hàn, các bạn tham khảo bài viết : dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Họ của người Hàn Quốc

Về mặt họ, Hàn Quốc có trên 50 họ lớn nhỏ. Trong đó có nhiều họ có gốc (nghĩa theo chữ Hán Hàn) khác nhau nhưng cùng cách đọc. Chúng ta cùng tham khảo tên của trên 50 họ lớn nhỏ tại Hàn Quốc theo wiki

stt Tiếng Hàn Chữ Hán Hàn Hanja Cách đọc
1 Kim, Gim
2 李, 伊, 異, 利, 怡, 㛅 Lee, Yi, Rhee
3 Lee, Yi, Rhee
4 朴, 博 Park, Pak, Bak
5 鄭, 丁, 程, 政, 桯, 定, 正, 情 Jung, Jeong, Chung
6 崔, 催, 寉, 最 Choi, Choe, Chae, Chwe
7 趙, 曺, 調, 造, 赵, 刁, 朝 Cho, Jo
8 姜, 康, 剛, 强 Kang, Gang
9 尹, 允, 潤 Yoon, Yun, Youn
10 林, 任, 壬, 恁 Im, Lim, Rim
11 Im, Lim, Rim
12 張, 蔣, 章 Jang, Chang
13 申, 辛, 愼 Shin, Sin
14 柳, 劉, 兪, 庾 Yoo, Yu, You, Ryu
15 柳, 劉 Yoo, Yu, You, Ryu
16 韓, 漢, 汗, 恨 Han
17 吳, 伍, 吾, 五, 晤 Oh
18 徐, 俆, 西, 書, 緖 Seo, Suh
19 全, 田, 錢 Jeon, Jun, Chun, Chon
20 權, 勸, 㩲, 券 Kwon, Gwon, Kweon
21 黃, 皇, 潢, 荒, 晃, 煌, 簧 Hwang, Whang
22 安, 顔, 案 Ahn, An
23 宋, 松, 送 Song
24 洪, 烘, 䜤, 弘, 㤨, 哄, 紅 Hong
25 梁, 楊, 粱, 揚, 陽, 洋, 杨, 樑, 樣 Yang, Ryang
26 Yang, Ryang
27 高, 顧 Ko, Go, Koh, Goh
28 文, 門 Moon, Mun
29 孫, 遜, 損, 蓀 Son, Sohn, Shon
30 裵, 輩, 培, 背, 配 Bae, Pae
31 白, 百, 伯, 柏, Baek, Paek, Baik, Paik
32 Heo, Hur, Huh, Her
33 盧, 魯, 路, 虜, 卢, 努 Noh, No, Roh
34 路, 魯, 盧 Noh, No, Roh
35 Nam
36 Shim, Sim
37 河, 夏 Ha, Hah, Har
38 朱, 周 Joo, Ju, Chu, Choo
39 具, 丘, 邱 Koo, Goo, Gu, Ku
40 Sung, Seong
41 Cha
42 Woo, U
43 陳, 秦, 晋 Jin, Chin
44 Min
45 Na, Ra, Nah
46 Na, Ra, Nah
47 池, 智 Ji, Jee, Chi
48 Eom, Um, Eum, Uhm
49 卞, 邊 Byun, Byeon, Byon, Pyun
50 Chae, Chai, Che
51 Won, Weon
52 方, 房, 龐 Bang, Pang
53 Cheon, Chun, Chon

Tên tiếng Hàn

Theo thống kê có trên 1000 người Hàn Quốc tên tiếng Hàn khác nhau, tuy nhiên nhiều tên có tần suất xuất hiện rất thấp (nhỏ hơn 1 phần ngàn). Dưới đây là danh sách 100 tên tiếng Hàn hay gặp nhất

Tên phiên âm
1 지유 Ji-U
2 민준 Min-Jun
3 서윤 Seo-Yun
4 서연 Seo-Yeon
5 민서 Min-Seo
6 서준 Seo-Jun
7 서현 Seo-Hyeon
8 지민 Ji-Min
9 주원 Ju-Won
10 지원 Ji-Won
11 하준 Ha-Yun
12 예준 Ye-jun
13 시우 Si-U
14 도윤 Do-Yun
15 연우 Yeon-u
16 지후 Ji-Hu
17 윤서 Yun-Seo
18 서진 Seo-Jin
19 하은 Ha-Eun
20 지호 Ji-Ho
21 지유 Ji-Yu
22 지윤 Ji-Yun
23 하준 Ha-Jun
24 준서 Jun-Seo
25 채원 Chae-Won
26 지안 Ji-An
27 은서 Eun-Seo
28 준우 Jun-U
29 현우 Hyeon-u
30 수현 Su-Hyeon
31 도현 Do-Hyeon
32 지훈 Ji-Hun
33 수빈 Su-Bin
34 수아 Su-A
35 다은 Da-Eun
36 건우 Geon-u
37 예은 Ye-Eun
38 우진 U-Jin
39 시윤 Si-Yun
40 선우 Seon-U
41 현서 Hyeon-Seo
42 소율 So-yul
43 유진 Yu-Jin
44 예원 Ye-Won
45 시현 Si-Hyeon
46 지아 Ji-A
47 하율 Ha-yul
48 민재 Min-Jae
49 예린 Ye-Rin
50 수민 Su-Min
51 현준 Hyeon-jun
52 소윤 So-Yun
53 지율 Ji-Yul
54 서우 Seo-u
55 은우 Eun-u
56 승현 Seung-Hyeon
57 시은 Si-Eun
58 정우 Jeong-U
59 서영 Seo-Yeong
60 채은 Chae-Eun
61 가은 Ga-Eun
62 하은 Ha-rin
63 예나 Ye-Na
64 서율 Seo-yul
65 유준 Yu-Jun
66 민지 Min-Ji
67 윤아 Yun-A
68 예진 Ye-Jin
69 준혁 Jun-Hyeok
70 승우 Seung-U
71 유나 Yu-Na
72 수연 Su-Yeon
73 지환 Ji-Hwan
74 승민 Seung-Min
75 유빈 Yu-Bin
76 아인 A-in
77 민성 Min-Seong
78 예서 Ye-seo
79 유잔 Yu-Chan
80 시연 Si-Yeon
81 준영 Jun-Yeong
82 연서 Yeon-Seo
83 주아 Ju-A
84 시후 Si-hu
85 윤우 Yun-u
86 시온 Si-On
87 서아 Seo-a
88 진우 Jin-U
89 다인 Da-In
90 다연 Da-Yeon
91 채윤 Chae-yun
92 정민 Jeong-Min
93 서은 Seo-Eun
94 하람 Ha-Ram
95 하진 Ha-Jin
96 시원 Si-Won
97 다온 Da-On
98 재윤 Jae-Yun
99 하연 Ha-Yeon
100 다현 Da-Hyeon

Nếu muốn biết thêm các tên gọi khác có mức độ xuất hiện thấp hơn, các bạn có thể tham khảo list tên tiếng Hàn thông dụng từ 101 – 200

101 도연 Do-Yeon
102 유주 Yu-Ju
103 정원 Jeong-Won
104 예진 Ye-Ji
105 지현 Ji-Hyeon
106 시아 Si-a
107 동현 Dong-Hyeon
108 재원 Jae-Won
109 지수 Ji-Su
110 대윤 Tae-Yun
111 주하 Ju-ha
112 나윤 Na-yun
113 가온 Ga-on
114 민주 Min-Ju
115 서하 Seo-ha
116 한결 Han-Gyeol
117 준희 Jun-Hui
118 민규 Min-Gyu
119 아린 A-Rin
120 지은 Ji-Eun
121 재민 Jae-Min
122 Yul
123 윤지 Yun-Ji
124 은찬 Eun-chan
125 민우 Min-U
126 사랑 Sa-Rang
127 예빈 Ye-Bin
128 하랑 Ha-rang
129 나연 Na-Yeon
130 소은 So-Eun
131 소연 So-Yeon
132 이안 I-An
133 은성 Eun-Seong
134 새은 Se-Eun
135 윤호 Yun-Ho
136 민찬 Min-Chan
137 혜원 Hye-Won
138 성민 Seong-Min
139 성현 Seong-Hyeon
140 은채 Eun-Chae
141 정현 Jeong-Hyeon
142 수호 Su-Ho
143 Jun
144 승준 Seung-Jun
145 준호 Jun-Ho
146 하민 Ha-Min
147 승아 Seung-A
148 대희 Tae-Hui
149 하늘 Ha-Neul
150 예성 Ye-Seong
151 재현 Jae-Hyeon
152 규민 Gyu-Min
153 하영 Ha-Yeong
154 다윤 Da-yun
155 대현 Tae-Hyeon
156 서희 Seo-hui
157 나은 Na-Eun
158 지성 Ji-Seong
159 아윤 A-yun
160 나현 Na-Hyeon
161 대민 Tae-Min
162 우빈 U-bin
163 민혁 Min-Hyeok
164 소민 So-Min
165 민호 Min-Ho
166 민아 Min-A
167 채아 Chae-a
168 채림 Chae-Rin
169 아영 A-yeong
170 윤성 Yun-Seong
171 규리 Gyu-Li
172 성준 Seong-Jun
173 은호 Eun-Ho
174 지한 Ji-Han
175 보민 Bo-Min
176 채민 Chae-Min
177 지연 Ji-Yeon
178 유민 Yu-Min
179 민채 Min-Chae
180 이준 I-Jun
181 예림 Ye-Rim
182 가윤 Ga-yun
183 새아 Se-A
184 윤재 Yun-Jae
185 주은 Ju-Eun
186 민석 Min-Seok
187 한별 Han-Byeol
188 Yun
189 주영 Ju-Yeong
190 현진 Hyeon-Jin
191 유정 Yu-Jeong
192 준수 Jun-Su
193 라온 La-On
194 도영 Do-Yeong
195 민정 Min-Jeong
196 대양 Tae-Yang
197 소현 So-hyeon
198 연아 Yeon-a
199 예찬 Ye-Chan
200 현지 Hyeon-Ji

Trên đây là tổng hợp họ và top 200 tên tiếng Hàn thông dụng nhất. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : văn hóa Hàn Quốc

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: