Xinh tiếng Hàn là gì? Xấu tiếng Hàn là gì?

Xinh tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Xinh tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Xinh trong tiếng Hàn nhé. Xấu tiếng Hàn là gì?

Xinh tiếng Hàn là gì? Xấu tiếng Hàn là gì?

Xinh tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 예쁘다

Phát âm: ye-bbeul-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Xinh, đẹp

Từ loại: Tính từ

Từ đồng nghĩa: 이쁘다

Ví dụ về 예쁘다.

가: 와, 저 원피스가 나무 예쁘네!
Woa, cái váy đó đẹp thật.

나: 응, 진짜 예뻐, 우리 들어가 봐.
Ừ, đẹp thật đấy, chúng mình vào xem thử.

가: 치엔 치엔. 저 여자 봐, 너무너무 예쁘네!
Chiến Chiến, Nhìn cô gái đó kìa, cô ấy quá xinh luôn.

나: 누구? 아, 그 여자가 민 씨의 여동생인데
Ai? A, cô gái đó là em gái Minh mà.

가: 민 여동생인라고? 믿지 못해.
Cậu nói là em gái Minh sao? Không thể nào tin được.

가: 요즘 옷 디자인이 너무 예쁘니까 고르기 어려워요.
Dạo này thiết kế quần áo đẹp quá, thật khó lựa chọn.

나: 네, 그러게요. 너무 예뻐서 다 사고 싶어요.
Vâng, đúng vậy. Vì đẹp quá nên mình muốn mua hết.

가: 미연 씨의 팔찌가 잠 예쁘네요.
Vòng tay của Miyeon đẹp quá.

나: 이건 언니에게 생일선물을 받았던 팔찌예요.
Đây là vòng tay chị mình tặng sinh nhật đấy.

Xấu tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 못생기다

Phát âm: mot-saeng-ki-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Xấu, khó nhìn

Từ loại: Tính từ

Từ trái nghĩa: 예쁘다, 이쁘다.

Ví dụ về Xấu

가: 그 남자는 외모가 별로요
Anh chàng đó nhìn không đẹp nhỉ.

가: 전 그 남자를 알아요. 그는 못생겼지만 마음이 너무 따뜻해요.
Mình biết cậu ấy. Tuy ngoại hình cậu ấy không được đẹp nhưng rất tốt bụng đấy.

가: 한국사람한테 외모가 너무 중요하게 생각한다면서요?
Nghe nói ngoại hình đối với người Hàn Quốc rất quan trọng phải không?

나: 네, 맞아요. 한국에 못생기면 취업하기 어려워요.
Vâng, đúng vậy. Ở Hàn Quốc nếu không có ngoại hình rất khó xin việc.

가: 하…, 다른 여자는 다리가 예쁜데 나는 다리가 못생겨 보여.
Ha….., những cô gái khác chân rất đẹp nhưng sao chân mình lại trông xấu vậy.

나: 난 괜찮아 보인데 안 못생겼어.
Mình thấy chân cậu ổn mà, không xấu đâu.

세상에서 아무도 못생기고 싶은 사람이 없어요.
Trên đời này không có ai muốn xấu xí cả.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Học tiếng Hàn là gi?

–  Tiết học tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng về:

– Đi học tiếng Hàn là gì?

– Đi làm tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Xinh tiếng Hàn là gì? Xấu tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 예쁘다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: