Tiền tiếng Hàn là gì? Làm thêm tiếng Hàn là gì?

Tiền tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Tiền tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Tiền trong tiếng Hàn nhé. Làm thêm tiếng Hàn là gì?

Tiền tiếng Hàn là gì? Làm thêm tiếng Hàn là gì?

Tiền tiếng Hàn là gì?

Từ vựng:

Phát âm: Ton

Ý nghĩa tiếng Việt: Tiền

Từ loại: Danh từ

Ví dụ về 돈

치엔 씨는 돈이 없는데 친구랑 놀러갈 때마다 돈이 많을 척해요.
Chiến không có tiền nhưng mỗi lần đi chơi với bạn bè lại giả vờ nhiều tiền.

가: 히엔 씨, 돈이 있어요? 좀 빌려 줄 수 있어요?
Hiền, cậu có tiền không? Có thể cho mình mượn một chút được không?

나: 네, 있는데 무슨 일 있어요?
Mình có nhưng có chuyện gì vậy?

가: 자동차가 갑자기 고장이 나는데 지갑이 집에 뒀어요.
Xe mình đột nhiên bị hỏng nhưng ví tiền mình lại để ở nhà rồi.

가: 요즘 땅값이 너무 많이 오르니까 미리 땅을 사면 좋겠어요.
Dạo này giá đất tăng quá nhiều nên mua đất trước thì tốt biết mấy.

나: 그러게요, 저는 땅을 사고 싶는데 돈이 많이 모잘라요.
Đúng vậy, mình cũng muốn mua đát nhưng không có nhiều tiền.

가: 어떻게 돈을 많이 벌 수 있을까요?
Làm thế nào để có thể kiếm được nhiều tiền nhỉ?

나: 음…, 어렵네요.
Uhm…, Khó quá.

Làm thêm tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 아르바이트하다

Phát âm: a-reul-ba-l-theul-ha-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Làm thêm

Từ loại: Động từ

Từ liên quan: 아르바이트 ( sự làm thêm)

Ví dụ về

가: 히엔 씨, 뭐 이렇게 열심히 하고 있어요?
Hiền à, cậu làm gì mà chăm chỉ vậy?

나: 저는 여름 방학 때 아르바이트할 곳을 찾고 있어요.
Mình đang tìm chỗ làm thêm cho kỳ nghỉ hè này.

가: 남 씨는 요즘 공장에서 아르바이트한다면서요?
Nghe nói Nam dạo này anh làm thêm ở nhà máy phải không?

나: 네, 공장에서 아르바이트하고 있어요.
Vâng, Tôi đang làm thêm ở nhà máy.

가: 거기 일이 어때요?
Ở đó công việc thế nào?

나: 일이 너무 힘들더라고요. 근데 돈이 많이 받아서 참을 수 있어요.
Công việc rất cực. Nhưng vì nhận được nhiều tiền nên có thể chịu đựng được.

가: 요즘 미연씨를 안 보죠?
Dạo này không thấy Miyeon nhỉ?

나: 미연이가 다음 학기의 학비를 벌기 위해서 방학 동안 아르바이트를 하기로 했어요.
Miyeon đi làm thêm trong kỳ nghỉ này để kiếm tiền cho kỳ học tới rồi.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Nấu ăn tiếng Hàn là gi?

–  Món ăn tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng về:

– Đi chơi tiếng Hàn là gì?

– Đi làm tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Tiền tiếng Hàn là gì? Làm thêm tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 돈 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: