Không biết tiếng Hàn là gì? Không hiểu tiếng Hàn là gì?

Không biết tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Không biết tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Không biết trong tiếng Hàn nhé. Không hiểu tiếng Hàn là gì?

Không biết tiếng Hàn là gì? Không hiểu tiếng Hàn là gì?

Không biết tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 모르다

Ý nghĩa tiếng Việt: Không biết

Từ loại: Động từ

Từ trái nghĩa: 알다(biết, nhận thức)

Ví dụ về 모르다.

가: 이 숙제를 어떻게 해야 할지 잘 모르겠어요. 도와주세요.
Mình không biết giải bài tập này thế nào, cậu giúp mình với.

나: 어디 좀 봐요. 음… 좀 어렵네요.
Xem nào. Uhm… hơi khó nhỉ.

가: 왜 오늘 여기 사람이 이렇게 많아요?
Tại sao hôm nay ở đây đông người vậy?

나: 오늘 오후에 NCT 사인회가 있어서 그래요.
Chiều nay có buổi ký tặng của NCT nên mới đông vậy đấy

가: NCT가 누구예요?
NCT là ai vậy?

나: NCT를 몰라요? 너무 유명인데요…
Cậu không biết NCT sao? Nhóm nổi tiếng thế mà…

가: 저는  입사 원서는 무슨 서류를 준비해야할지 모르겠어요.
Mình không biết phải chuẩn bị tài liệu gì cho hồ sơ xin việc.

나: 저도 몰라요. 우리 회사 홈페이지를 알아볼까요?
Mình cũng không biết nữa. Hay chúng ta thử tìm hiểu trang chủ của công ty đi.

Không hiểu tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 이해 안 되다

Ý nghĩa tiếng Việt: Không hiểu

Từ loại: Cụm từ

Từ trái nghĩa: 이해하다( hiểu, hiểu biết)

Ví dụ về 이해 안 되다.

가: 민 씨, 이 문제가 잘 이해 안 돼서 다시 설명해 줄수 있어요?
Minh, mình không hiểu rõ vấn đề này cậu có thể giải thích lại cho mình được không?

나: 네, 다시 설명할게요.
Vâng, mình sẽ giải thích lại.

가: 아까 쩜 씨를 뭘 말했는데 이해 안 돼요.
Lúc nãy Trâm nói gì đó nhưng mình không hiểu.

나: 저도 그래요. 쩜 씨가 뭐 말한지 몰랐어요.
Mình cũng vậy. Không biết cậu ấy đã nói gì.

가: 미미야,  왜 같은 문제인데 또 틀렸어?
Mimi à, cùng một câu hỏi sao cậu lại sai nữa vậy?

나: 사실 난 이거 잘 이해 안 돼서 어떻게 쓸지 잘 모르겠어요.
Thật ra mình không hiểu rõ lắm nên không biết phải dùng như thế nào.

네 행동이 정말 이해가 안 되었는데 네 설명을 듣고 보니 다 이해가 돼요.
Mình thật sự không hiểu hành động của cậu nhưng sau khi nghe cậu giải thích mình đã hiểu rồi.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Giàu tiếng Hàn là gi?

– Nghèo  tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng về:

– Đắt tiếng Hàn là gì?

– Rẻ tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Không biết tiếng Hàn là gì? Không hiểu tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 모르다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: