Cấu trúc ngữ pháp 다지요

Cấu trúc ngữ pháp 다지요

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 다지요?.

Cấu trúc ngữ pháp 다지요?

Cấu trúc ngữ pháp 다지요

– Cấu trúc ngữ pháp 다지요?  la hình thái kết hợp của ‘ㄴ/는다고 하다 + 지요?’ dùng khi người nói hỏi lại hoặc kiểm tra lại thông tin mà mình đã nghe từ người khác (người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết).

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘nghe nói…phải không?’’được biết… đúng không?, được biết… nhỉ?’.

Cách chia:

Qúa khứ Hiện tại Tương lai/ dự đoán
Động từ 았/었다지요? ㄴ/는다지요? (으)ㄹ 거라지요?’.
Tính từ 았/었다지요? 다지요? (으)ㄹ 거라지요?’.
N이다 (이)라지요?

 

+ Sau 있다, 없다 hay sau tính từ thì thêm -다지요?

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 다지요

한국에는 추석 때는 송편을 빚어서 온 가족이 모여서 먹는다지요?
Ở Hàn Quốc, vào dịp Trung Thu toàn bộ gia đình cùng nhau làm bánh Songpyeon rồi ăn phải không?

다음 달 부터 전기요금이 오른다지요?
Nghe nói từ tháng sau tiền điện tăng phải không?

가: 4급 이상만 대학원에 신청할 수 있다지요?
Nghe nói cấp 4 trở lên thì có thể đăng ký học thạc sĩ phải không?

나: 네, 그렇다고 해요.
Vâng, đúng vậy

가: 한국에 보통수업이 9시부터 시작이라지요?
Ở Hàn Quốc giờ học thường bắt đầu vào lúc 9h phải không?

나: 네, 맞아요.
Vâng, đúng vậy

한국에서 남산 타워가 너무 아름답다지요?
Nghe nói tháp Nam San ở Hàn Quốc rất đẹp phải không?

가: 여름에는 많은 한국 학생들이 유럽 여행을 떠난다지요?

Mùa hè ,nhiều sinh viên Hàn Quốc đi du lịch ở châu Âu phải không ?

나: 네,그런데 요즘은 동남아로도 많이 가요.
Vâng ,nhưng dạo này đi đến Đông Nam Á nhiều hơn

미나 씨,내일이 쉬는 날이라지요?

가: 그 회사가 망했다지요? 진짜예요?
Tôi nghe nói công ty đó phá sản rồi? Thật vậy sao?

나: 그러게요. 저도 어제 들었어요.
Vâng đúng thế đó. Hôm qua tôi cũng nghe tin vậy.

한국에서는 생일날 미역국을 먹는다지요?
Nghe nói ở Hàn Quốc sẽ ăn canh rong biển vào ngày sinh nhật nhỉ?

가: 요즘 실업률이 좀 떨어졌다지요?
Nghe nói gần đây tỷ lệ thất nghiệp đang giảm xuống phải không?

나: 네, 경기가 좋아지고 있나 봐요.
Vâng, kinh tế đang có vẻ tiến triển lên.

란 씨 남자 친구가 한국 사람이라지요?
Nghe nói bạn trai của Lan là người Hàn Quốc hả?

Cấu trúc ngữ pháp 다지요

So sánh ‘ㄴ/는다지요?’ và ‘ㄴ/는다면서요?

– Cả 2 biểu hiện đều sử dụng khi xác nhận về một thực tế được nghe.

+ Tuy nhiên, ‘ㄴ/는다지요?’ lấy tiền đề là người đối diện cũng đã nghe và đang biết về thực tế đó

+ ‘ㄴ/는다면서요?’ có thể sử dụng mà không quan hệ gì với việc người nghe biết hay không biết về thực tế đó.

가: 민수 씨가 이번 시험에서 일등을 했다지요?
Nghe nói kỳ thi này Minsoo được hạng nhất phải không?

나: 네, 맞아요.
Vâng, đúng rồi

가: 유리 씨, 민수 씨가 이번 시험에서 일등을 했다면서요?
Yoori, Nghe nói kỳ thi này Minsoo được hạng nhất phải không?

나: 네, 맞아요.
Vâng, đúng rồi.

Trên đây chúng ta đã tìm hiểu về cách dùng, các ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 다지요? Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: