Giàu có tiếng Hàn là gì? Nghèo tiếng Hàn là gì?

Giàu có tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem giàu có tiếng Hàn là gì? Nghĩa của giàu có trong tiếng Hàn nhé. Nghèo tiếng Hàn là gì?

Giàu có tiếng Hàn là gì? Nghèo tiếng Hàn là gì?

Giàu có tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 부유하다

Phát âm: bu-yu-ha-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: giàu có, giàu

Từ loại: Tính từ

Ví dụ về 부유하다

가: 미나 씨의 옷과 신발이 보면 미나 씨 가족이 부유하는 것 같아요.
Nhìn giày dép và áo quần Mina thì có vẻ gia đình cậu ấy rất giàu có nhỉ.

나: 네, 저도 그렇게 생각해요.
Vâng, mình cũng nghĩ vậy đấy.

가: 치엔 씨의 가족이 너무 부유하니까 매일 공부를 안 하고 계속 놀러가만 해.
Gia đình của Chiến rất giàu có nên ngày nào cũng không học mà cứ đi chơi.

나: 응, 그러게. 우리 가족이 부유하면 유학할 거야.
Ừ, đúng vậy. Nếu gia đình mình giàu có mình sẽ đi du học.

가: 어떻게 하면 부유할 수 있어요?
Làm thế nào để có thể trở nên giàu có nhỉ?

나: 어쩔 수 없어요. 일을 열심히 하죠. 그리고 저금해야지요.
Chẳng còn cách nào khác. Phải làm việc chăm chỉ và tiết kiệm thôi.

Nghèo tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 가난하다

Phát âm: ka-nan-ha-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Nghèo, nghèo nàn

Từ loại: Tính từ

Ví dụ về 가난하다.

가: 남 씨의 가정이 너무 가난해서 학교에 그만군다고 들었어요.
Mình nghe nói gia đình Nam nghèo quá nên cậu ấy phải nghỉ học.

나: 얘기 들었어요. 도와주는 방법이 없어요?
Mình cũng nghe chuyện rồi. Không còn cách nào giúp cậu ấy sao?

가: 그 꼬마는 가난해서 일이 끝난 후 밤에  독학해요.
Đứa bé đó có hoàn cảnh khó khăn nên sau khi kết khúc công việc nó tự học một mình.

나: 너무 대단하네요!
Cậu bé thật tuyệt!

가: 남 씨가 가저 형편이 어려운데 왜 돈을 이렇게 낭비하게 쓰죠?
Hoàn cảnh gia đình Nam không được tốt sao cậu ấy có thể tiêu tiền lãng phí như vậy nhỉ?

나: 그러게요. 그러니까 지금까지 아직도 가난한 것이에요.
Đúng vậy đấy. Vì vậy đến bây giờ cậu ấy vẫn nghèo đấy thôi.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Học tiếng Hàn là gi?

– Tiết học tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng về:

– Cười  tiếng Hàn là gì?

– Khóc tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Giàu có tiếng Hàn là gì? Nghèo tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 부유하다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: