Kế hoạch tiếng Hàn là gì? Sinh hoạt tiếng Hàn là gì?

 

Kế hoạch tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Kế hoạch tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Kế hoạch trong tiếng Hàn nhé. Sinh hoạt tiếng Hàn là gì?

Kế hoạch tiếng Hàn là gì? Sinh hoạt tiếng Hàn là gì?

Kế hoạch tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 계획

Phát âm: Kye-hwek

Ý nghĩa tiếng Việt: Kế hoạch

Từ loại: Danh từ

Ví dụ về 계획.

가: 주말에 특별한 계획이 있어요?
Cuối tuần cậu có kế hoạch gì đặt biệt không?

나: 이번 주말에는 집에서 보고서를 쓸 생각이에요.
Cuối tuần này mình định ở nhà viết báo cáo.

가: 미미 씨, 미니 씨의 졸업 후 계획에 대해 알아요?
Mimi, cậu có biết kế hoạch của Mina sau khi tốt nghiệp không?

나: 지난 전에 들었는데 미나 씨는 대학원에 진학할 거라고 해요.
Lần trước mình có nghe, Mina nói sẽ học lên cao học.

가: 앞으로 어떤 계획을 가지고 계십니까?
Cậu co kế hoạch gì cho tương lai chưa?

나: 그 동안 저만 생각해고 살아 왔어요. 앞으로는 가족을 위해서 살 겁니다.
Thời gian qua mình chỉ sống cho bản thân. Sau này mình sẽ sống vì gia đình.

가: 황 씨, 경제 생활 습관은 뭐예요?
Hoàng, thói quen sinh hoạt kinh tế của cậu là gì?

나: 저는 계획 없이 돈을 쓰는 편이에요.
Mình thuộc kiểu tiêu tiền không có kế hoạch.

Sinh hoạt tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 생활하다

Phát âm: sae-hwal-ha-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Sinh hoạt, sống

Từ loại: Động từ

Ví dụ về 생활하다.

가: 매일 생활이 똑같으니까 재미가 없어요.
Cuộc sống ngày nào cũng giống nhau nên chẳng thú vị gì cả.

나: 취미 생활하다 보면 재미있어질 거예요.
Nếu sống theo sở thích thì cuộc sống sẽ dần thú vị đấy.

가: 어떤 하면 한국 생활에 빨리 적응이 될까요?
Làm thế nào để có thể nhanh chóng thích nghi với cuộc sống ở Hàn Quốc nhỉ?

나: 한국 사람이 많이 만나다 보면 빨리 적응이 될 거예요.
Nếu gặp nhiều người Hàn Quốc thì cậu sẽ nhanh thích ứng thôi.

가: 취미 생활을 좀 해 보고 싶은데 뭐 좋은 거 없을까요?
Mình muốn thử sống theo sở thích, có cái gì thú vị không nhỉ?

나: 체험 활동이 해 볼 만 해요. 재미도 있고 배우는 거도 많아요.
Hoạt động trải nghiệm đáng để thử. Vừa thú vị và cậu cũng học được nhiều điều.

가: 이번에 생활비가 왜 이렇게 많이 부족해요?
Sao lần này chi phí sinh hoạt lại thiếu nhiều như vậy?

나: 수입보다 지출이  좀 많았거들요.
Lần này mình đã chi rất nhiều so với thu nhập.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Ngon tiếng Hàn là gi?

– Không ngon tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng liên quan đến  trong tiếng Hàn.

– Nhà hàng  tiếng Hàn là gì?

– Quán cà phê tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Kế hoạch tiếng Hàn là gì? Sinh hoạt tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 계획 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: