Ước mơ tiếng Hàn là gì? Hi vọng tiếng Hàn là gì?

 

Ước mơ tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem ước mơ tiếng Hàn là gì? Nghĩa của ước mơ trong tiếng Hàn nhé. Hi vọng tiếng Hàn là gì?

Ước mơ tiếng Hàn là gì? Hi vọng tiếng Hàn là gì?

Ước mơ tiếng Hàn là gì?

Từ vựng:

Phát âm: kkeum

Ý nghĩa tiếng Việt: ước mơ, giấc mô

Từ loại: Danh từ

Ví dụ về 꿈.

가:꿈을 이루기 위해서 무엇을 하고 있나요?
Bạn đang làm gì để đạt được ước mơ vậy?

나: 매일 아침  1시간씩 한국어를 배우고 있어요.
Sáng nào mình cũng học tiếng Hàn 1 tiếng.

가: 저는 시각장애인이지만 이 안내견 덕분에 무엇이든지 할 수 있어요
Tôi là người khiếm thị nhưng nhờ chú chó dẫn đường này tôi có thể làm mọi thứ

나: 네, 안내견과 함께 민우 씨의 꿈을 펼쳐 보십시오.
Vâng, hãy theo đuổi ước mơ của Min woo cùng chú chó dẫn đường nhé.

가: 미연 씨의 꿈이 뭐예요?
Ước mơ của Miyeon là gì vậy?

나: 저는 의사 꿈을 키워 가고 있어요.
Mình đang nuôi dưỡng ước mơ làm bác sĩ.

가: 람 씨는 언제부터 승무원이 되고 싶은데요?
Lam muốn trở thành tiếp viên từ lúc nào vậy?

나: 비행기를 처음 탔던 날부터 그런 꿈을 갖게 된 것 같아요.
Từ lần đầu tiên đi máy bay, dường như mình đã có ước mơ đó.

Hi vọng tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 희망

Phát âm: hwi-mang

Ý nghĩa tiếng Việt: Hi vọng, kỳ vọng

Từ loại: Danh từ

Ví dụ về 희망.

가: 열심히 준비했지만 또 취직 시험에 떨어졌어요.
Mình đã chuẩn bị rất chăm chỉ nhưng lại trượt kỳ thi xin việc.

나: 다음에는 좋은 결과가 있을 거에요. 그러니까 희망을 잃지 마세요.
Lần sau kết quả sẽ tốt thôi. Vì vậy cậu đừng đánh mất hi vọng nhé.

가: 요즘 꿈을 이루기 위해 노력하는 젊은인들이 많다고 해요.
Nghe nói dạo này có rất nhiều người trẻ nỗ lực để đạt được ước mơ.

나: 네. 그런 젊은인 덕분에 우리의 미래가 희망적이지요.
Vâng. Nhờ có những người trẻ tuổi như vậy mà tương lai của chúng ta trở nên đầy hy vọng.

가: 집안이 어려워서 대학원 진학을 포기해야 하고 취직해야 해요.
Hoàn cảnh gia đình khó khăn nên tôi phải từ bỏ việc học lên cao học và phải xin việc.

나: 히엔 씨, 희망을 잃지 마세요. 언제가는 꿈을 이룰 수 있을 거예요.
Hiền đừng đánh mất hi vọng nhé. Đến ngày ngày nào đó cậu sẽ đạt được ước mơ.

가: 미라 씨는 장래 희망이 뭐에요?
Ước mơ tương lại của Mira là gì vậy?

나: 한국어를 열심히 공부해서 통역사가 되고 싶어요.
Mình muốn học tiếng Hàn thật chăm chỉ và trở thành một thông dịch viên.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Máy tính tiếng Hàn là gi?

– Laptop tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng liên quan đến  trong tiếng Hàn.

– Omma tiếng Hàn là gì?

– Oppa tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Ước mơ tiếng Hàn là gì? Hi vọng tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 꿈 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: