Mua tiếng Hàn là gì? Bán tiếng Hàn là gì?

Mua tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Mua tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Mua trong tiếng Hàn nhé. Bán tiếng Hàn là gì?

Mua tiếng Hàn là gì? Bán tiếng Hàn là gì?

Mua tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 사다

Phát âm: sa-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Mua

Từ loại: Động từ

Từ đồng nghĩa: 구입하다( Mua, mua vào)

Ví dụ về 사다.

가: 오늘 백화점에 구두를 서러 가려고 하는데 같이 갈래요?
Hôm nay định đi mua giày ở trung tâm thương mại, cậu có muốn đi cùng không?

나: 네, 백화점에서 구두를 사면 무료로 수선할 수 있지만 가격이 바싸잖아요. 우리 다른 데 가 볼까요?
Vâng, mua giày ở trung tâm thương mại có thể sửa miễn phí nhưng giá khá đắt. Chúng ta đi chỗ khác nhé?

가: 어제 산 청바지가 허리가 좀 끼는데 수선할까요?
Quần jean mua hôm qua lưng hơi chật, cậu có định sửa không?

나: 아니요. 수선하는 대신에 교환하세요.
Không. Thay vì sửa thì mình sẽ đổi lại.

가: 홈쇼핑으로 음식을 살 수 있나요?
Có thể mua đồ ăn bằng home shopping không?

나: 살 수 있기는 했지만 생각보다 양이 좀 적어요.
Có thể mua được nhưng lượng thức ăn ít hơn mình nghĩ.

가: 히엔 씨, 얼굴이 왜 그래요? 무슨 안 좋은 일이 있어요?
Hiền à, mặt cậu sao vậy? Có chuyện gì không ổn sao?

나: 네, 어제 친구들하고 쇼핑하러 가서 치마를 하나 샀는데 파란색 얼룩이 있어서요.
Vâng, Hôm qua mình đi mua sắm với bạn bè nên mua một chiếc váy nhưng nó lại có vết bẩn màu vàng.

가: 그럼, 교환하면 돼요.
Vậy thì đổi lại là được mà.

나: 치마 산 곳이 너무 멀어요. 여기에서 2시간쯤 걸리는데 걱정이에요.
Nơi mình mua váy xa lắm. Đi từ đây phải mất 2 giờ nên mình lo lắm.

Bán tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 팔다

Phát âm: pal-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Bán

Từ loại: Động từ

Từ trái nghĩa: 사다( Mua)

Ví dụ về 팔다.

가: 다음 주에 야구 보러 간다고 했지?표는 예매했어?
Cậu nói tuần sau sẽ đi xem bóng chày phải không? Cậu đã đặt vé chưa?

나: 아니. 예매하려고 했는데 벌써 다 팔더라
Không. Mình định đặt vé nhưng chưa gì đã hết rồi.

가: 이 책상을 팔려고 해요?
Anh định bán cái bàn này à?

나: 네, 방이 좀 좁아서 이거 팔고 작은 책상을 사려고요.
Vâng, Phòng hơi chật nên mình định bán cái này rồi mua lại bàn mới nhỏ hơn.

가: 요즘 벼룩시장에 자주 가네!
Dạo này cậu hay đi chợ trời nhỉ!

나: 응, 벼룩시장에서 다양한 물건 팔고 싸게 살 수 있어서 좋아.
Ừ, ở chợ trời bán nhiều mặc hàng và có thể mua với giá rẻ nên mình thích.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Trường đai học  tiếng Hàn là gi?

– Trường cấp ba  tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng liên quan đến  trong tiếng Hàn.

– Omma tiếng Hàn là gì?

– Oppa tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Mua tiếng Hàn là gì? Bán tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 사다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: