Thích tiếng Hàn là gì? Ghét tiếng Hàn là gì?

Thích tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Thích tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Thích trong tiếng Hàn nhé. Ghét tiếng Hàn là gì?

Thích tiếng Hàn là gì? Ghét tiếng Hàn là gì?

Thích tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 좋아하다

Phát âm: jo-a-ha-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Thích

Từ loại: Động từ

Ví dụ về 좋아하다.

가: 란 씨한테는 전화하지 마세요. 란 씨는 삼겹살을 안 좋아해요.
Đưng gọi điện cho Lan nhé. Lan không thích ba chỉ nướng đâu.

나: 란 씨가 삼겹살을 안 좋아하는다고요?
Cậu nói Lan không thích ba chỉ nướng sao?

가: 타완 씨는 커피를 안 좋아하세요? 항상 녹차를 마시네요.
Tawan không thích cà phê à? Sao lúc nào cũng uống trà xanh vậy.

나: 전에 커피를 하루에 5잔씩 마셨었는데 건강이 안 좋아다고 해서 요즘은 마시지 않아요.
Trước đây mình đã uống 5 ly cà phê một ngày, nhưng dạo này vì sức khỏe không tốt nên mình không uống nữa.

가: 사람들은 여가 활동을 왜 하는 걸까요?
Tại sao mọi người lại hoạt động giải trí nhỉ?

나: 자신이 좋아하는 것을 하면 시간을 유용하게 보낼 수 있으니까요.
Nếu làm điều bạn thích thì bạn có thể trải qua khoảng thời gian bổ ích.

가: 저는 초콜릿을 아주 좋아해서 항상 가지고 다녀요. 수진 씨도 초콜릿을 좋아하세요?
Tôi rất thích sô cô la nên lúc nào cũng mang theo bên mình. Soo jin có thích sô cô la không?

나: 전 벼로 안 좋아해요.
Mình không thích sô cô la cho lắm.

Ghét tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 싫다

Phát âm: sil-tha

Ý nghĩa tiếng Việt: Ghét, không thích

Từ loại: Tính từ

Từ đồng nghĩa: 믿다(Ghét)

Ví dụ về 싫다

가: 화 씨, 왜 미미 씨가 이렇게 싫어요?
Hoàng à, sao cậu lại ghét Mimi thế?

나: 예전에 이렇게 안 싫은데 미미 씨 저한테 잘못해서 그래요.
Trước đây mình không ghét thế đâu, nhưng Mimi đã làm chuyện không đúng với mình nên mới vậy.

가: 난 요즘 남동생 싫어.
Dạo này mình thấy ghét em trai à

나: 왜 싫어
Sao lại ghét vậy.

가: 몰라, 그냥 싫어.
Không biết, tự dưng vậy thôi.

가: 그 여자가 싫어 보이지?
Nhìn cô gái kia thấy ghét nhỉ?

나: 응, 나는 그렇게 보여.
Ừ, mình cũng thấy vậy.

가: 내일 우리같에 영화를 보러 갈래?
Mai cùng đi xem phim với mình không?

나: 응, 좋아. 근데 무슨 영화를 볼 거야?
Ừ, được thôi, nhưng xem phim gì đây?

가: 공포 영화를 볼까?
Xem phim kinh dị nhé?

나: 난 공포영화가 싫어, 너무 무서워
Mình không thích phim kinh dị, đáng sợ lắm.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Đi chơi tiếng Hàn là gi?

– Đi làm tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng về:

– Mượn tiếng Hàn là gì?

– Trả tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Thích tiếng Hàn là gì? Ghét tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 좋아하다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: