Omma tiếng Hàn là gì? Oppa tiếng Hàn là gì?

Omma tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Omma tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Omma trong tiếng Hàn nhé. Oppa tiếng Hàn là gì?

Omma tiếng Hàn là gì? Oppa tiếng Hàn là gì?

Omma tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 엄마

Phát âm: Omma

Ý nghĩa tiếng Việt: Mẹ, má…

Từ loại: Danh từ

Từ đồng nghĩa: 어머니(Mẹ, má- cách nói kính trọng hơn)

Ví dụ về 엄마.

가: 엄마, 외국에 가도 우리나라 말을 쓸 수 있어요?
Mẹ ơi, đến nước ngoài mình cũng có thể nói tiếng Hàn được sao mẹ?

나: 나라에 따라서 사용하는 단어가 달라. 그래서 외국어를 배울 거야.
Tùy theo mỗi đất nước sẽ sử dụng những ngôn ngữ khác nhau. Vì vậy chúng ta phải học ngoại ngữ.

가: 지훈 씨는 얻어먹기만 하고 밥을 안 사 줘요.
Jihoon chỉ toàn ăn ké thôi chứ không mua cơm cho mình.

나: 엄마가 용돈을 많이 안 줘서 돈을 아끼느라고 그런 거예요.
Mẹ không cho nhiều tiền tiêu vặt nên mình phải tiết kiệm tiền mới vậy đấy.

가: 엄아, 오늘은 친구와 놀러가니까 늦게 돌아갈 수 있어요?
Mẹ ơi, hôm nay con đi chơi với bạn nên có thể về muộn không?

나: 안 돼, 위험하니까  빨리 집에 와.
Không được, nguy hiểm nên về nhà nhanh đi.

사실대로 말씀드릴게요. 엄마가 아끼시는 꽃병을 제가 깨뜨렸어요.
Con sẽ nói sự thật. Con đã làm vỡ mình hoa mà mẹ quý rồi ạ.

가: 엄마, 이 옷이 어때요?
Mẹ, cái áo này thế nào ạ?

나: 응, 예뻐. 엄마 사줄까?
Ừ,  đẹp. Mẹ mua cho nhé?

가: 네. 좋아요.
Vâng ạ, thích quá.

Oppa tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 오빠

Phát âm: Oppa

Ý nghĩa tiếng Việt: Anh, anh trai

Từ loại: Danh từ

Từ đồng nghĩa: 형( anh- em trai gọi anh)

Ví dụ về 오빠.

가: 우리 오빠가 성격이 활발해서 자신이 있어.
Anh trai mình tính cách hoạt bát nên rất tự tin.

나: 미미이도 자신이 있잖아.
Mimi cũng tự tin mà.

가: 오빠, 그 음식이 맛있나 봐요.
Anh à, món đó có vẻ ngon nhỉ

나: 응. 맛있나 봐. 사 먹어 볼까?
Ừ, có vẻ ngon. Chúng ta mua ăn thử nhé?

가: 네, 좋아요.
Vâng ạ, thích quá.

가: 와, 잘생겼네!
Woa, đẹp trai quá!

나: 누가?
Ai đẹp trai?

가: 그 남자야. 참, 좀 익숙한 모습인데. 아, 미연의 오빠이지?
Chàng trai đó kìa. khoan, dáng vẻ này quen quá. A, là anh trai của Miyeon phải không?

나: 응, 맞아.
Ừ, đúng rồi đấy.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Mua  tiếng Hàn là gi?

– Bán  tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng liên quan đến  trong tiếng Hàn.

– Tăng cân tiếng Hàn là gì?

– Giảm cân tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Omma tiếng Hàn là gì? Oppa tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 엄마trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: