Tết tiếng Hàn là gì? Quê hương tiếng Hàn là gì?

Tết tiếng Hàn là gì?

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Tết tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Tết trong tiếng Hàn nhé. Quê hương tiếng Hàn là gì?

Tết tiếng Hàn là gì? Quê hương tiếng Hàn là gì?

Tết tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 설날

Phát âm: seol-la

Ý nghĩa tiếng Việt: Tết, ngày tết

Từ loại: Danh từ

Từ liên quan: 세뱃돈(tiền lì xì)

Ví dụ về Tết.

가: 한국에는 설날에 떡국을 먹어야 한다면서요?
Nghe nói ở Hàn Quốc vào dịp Tết phải ăn canh ttok phải không?

나: 네, 한국에는 설날에 떡국을 먹어요.
Vâng, ở Hàn Quốc vào dịp Tết ăn canh ttok.

가: 한국에는 설날에 가족들이 모이면 주로 뭘 해요?
Vào dịp Tết ở Hàn Quốc nếu gia đình tụ họp lại thì chủ yếu làm gì?

나: 전에는 윷놀이를 하곤 했는데 요즘은 특별한 게 없어요.
Trước đây thì mọi người thường chơi yut nhưng bây giờ chẳng có gì đặc biệt.

가: 설날 동안 뭐 할 거예요?
Bạn sẽ làm vào dịp Tết.

나: 오랜만에 고향에 가니까 친구들 좀 만나려고 해요.
Lâu rồi mình không chưa về quê nên định gặp bạn bè.

한국의 명절 중에서는 설날과 추석은 대표적인 명절이에요?
Trong các ngày lễ của Hàn Quốc, Tết và Trung Thu là ngày lễ quan trọng phải không?

베트남에 설날이 되면 보통 웃어른을 찾아뵙고 세배를 드려요.
Vào dịp Tết ở Việt Nam chúng mình thường đến thăm người lớn và chúc Tết.

Quê hương tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 고향

Phát âm: ko-hyang

Ý nghĩa tiếng Việt: Quê hương

Từ loại: Danh từ

Ví dụ về 고향.

가: 드디어 다음 달에 고향에 돌아갈 수 있게 돼었어요.
Cuối cùng thì tháng sau mình cũng có thể trở về quê.

나: 그래요? 고향에 계신 부모님께서 기뻐하시겠어요.
Vậy sao? Bố mẹ ở quê chắc vui lắm nhỉ.

가: 고향에 돌아가면 가장 먼저 뭘 하고 싶어요?
Trở về quê cậu muốn làm gì đầu tiên vậy?

나: 고향에 돌아가자마자 고향 음식을 먹고 싶어요.
Ngay sau khi trở về quê mình muốn ăn ngay những món ăn ở quê mình.

가: 미미 씨, 졸업한 후에 뭘 할 거예요?
Mimi, sau khi tốt nghiệp cậu sẽ làm gì?

나: 졸업 후에 고향에 돌아가서 부모님께 도와드리려고요.
Sau khi tốt nghiệp mình sẽ về quê giúp bố mẹ.

가: 고향에 잘 다녀왔어요?
Cậu về quê tốt chứ?

나: 고속도로에 차가 얼마나 많은지  갈 때 너무 오래 걸렸어요.
Trên đường cao tốc có rất nhiều xe nên lúc đi mất rất nhiều thời gian.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Qùa tiếng Hàn là gi?

– Rượu  tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng về:

– 21 tuổi tiếng Hàn là gì?

– 30 tuổi tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Tết tiếng Hàn là gì? Quê hương tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 설날trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

error: